Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh phương Bắc di chuyển theo hướng
A đông nam.
B đông bắc.
C tây bắc.
D tây nam.
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B Có nhiều vùng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.
C Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
- Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông
A Là biển rộng nhất trong các biển thuộc Thái Bình Dương.
B Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C Là biển tương đối kín.
D Là cầu nối giữa hai đại dương lớn của thế giới.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh có GDP bình quân đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A Bắc Giang.
B Phú Thọ.
C Quảng Ninh.
D Thái Nguyên.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 28, hãy cho biết nhóm ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên là
A Dịch vụ.
B Nông, lâm nghiệp, thủy sản.
C Công nghiệp và xây dựng.
D Thương mại.
- Câu 6 : Cho biểu đồ: SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014 ?
A Cơ cấu diện tích diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta có sự chuyển dịch.
B Vụ đông xuân có tỉ trọng tăng nhiều nhất.
C Vụ hè thu có tỉ trọng tăng liên tục.
D Vụ mùa có tỉ trọng giảm nhanh
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A Cát Bà.
B Xuân Thủy.
C Ba Vì.
D Ba Bể.
- Câu 8 : Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta
A dân số đông tạo thuận lợi cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
B dân số tăng nhanh, đặc biệt là giai đoạn đầu thế kỉ XX, dẫn tới hiện tượng bùng nổ dân số.
C tốc độ và quy mô bùng nổ dân số diễn ra đồng nhất giữa các vùng lãnh thổ.
D thời gian qua tốc độ gia tăng dân số nước ta đã giảm nhưng còn chậm.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 10 : Phần lớn diện tích rừng ngập mặn ven biển của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 11 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Qui mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
- Câu 12 : Đặc điểm không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa là
A người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B nông sản được sản xuất theo hướng đa canh.
C sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới.
D sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản.
- Câu 13 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động ở nước ta
A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B Thiếu lao động có trình độ tay nghề cao.
C Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
D Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
- Câu 14 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là
A điểm công nghiệp.
B khu công nghiệp tập trung.
C vùng công nghiệp.
D trung tâm công nghiệp.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TATRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Than sạch có sản lượng liên tục tăng qua các năm.
B Sản lượng dầu thô có sự biến đổi không đồng đều.
C Sản lượng khí tự nhiên luôn thấp nhất.
D Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh so với các sản phẩm khác.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất (năm 2007) ở nước ta là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
- Câu 17 : Nửa đầu mùa đông miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết
A lạnh khô.
B lạnh ẩm.
C lạnh và ấm đan xen.
D lạnh và có mưa phùn.
- Câu 18 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, sản xuất rau ôn đới, hạt giống là thế mạnh nổi bật của địa phương nào sau đây?
A Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B Sa Pa (Lào Cai).
C Mường Nhé (Điện Biên).
D Đồng Văn (Hà Giang).
- Câu 19 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái của vùng
A nhiệt đới ẩm gió mùa.
B cận xích đạo gió mùa.
C nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
- Câu 20 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến
A việc sử dụng lao động.
B mức gia tăng dân số.
C tốc độ đô thị hóa.
D quy mô dân số của đất nước.
- Câu 21 : Ưu thế phát triển tập đoàn cây vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng dựa trên thế mạnh về
A đất phù sa màu mỡ.
B nhu cầu tiêu thụ lớn.
C nhân dân có kinh nghiệm sản xuất.
D khí hậu có mùa đông lạnh.
- Câu 22 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG Ở MỘT SỐ VÙNGỞ NƯỚC TA NĂM 2014Vùng có độ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta năm 2014 là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 23 : Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp (chè, cao su, cà phê…) ở nước ta hiện nay thường phân bố ở
A các thành phố lớn hoặc vùng nguyên liệu.
B gần nguồn nguyên liệu hoặc ở gần các cảng biển.
C gần tuyến đường giao thông hoặc ở đồng bằng.
D nơi tập trung đông dân cư và ven biển.
- Câu 24 : Ở nước ta, các điểm công nghiệp đơn lẻ, rời rạc thường tập trung ở
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C Tây Bắc, Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 25 : Hệ thống sông có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển lớn nhất nước ta là
A hệ thống sông Hồng.
B hệ thống sông Mã.
C hệ thống sông Cả.
D hệ thống sông Đồng Nai.
- Câu 26 : Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là:
A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B dân số có xu hướng tăng chậm lại, cơ cấu dân số thay đổi.
C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
- Câu 27 : Đặc điểm nổi bật của tài nguyên lễ hội cho du lịch ở nước ta là:
A chỉ diễn ra vào mùa xuân.
B diễn ra đều các tháng trong năm.
C diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa xuân.
D diễn ra quanh năm nhưng tập trung vào mùa thu.
- Câu 28 : Các sản phẩm chăn nuôi chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A lợn, trâu, bò.
B lợn, bò, vịt.
C lợn, bò, dê.
D lợn, dê, vịt.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014(Đơn vị: nghìn ha) Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích gieo trồng lúa chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích cây lương thực.
B Diện tích gieo trồng ngô liên tục tăng.
C Diện tích gieo trồng lúa liên tục tăng.
D Diện tích các cây lương thực khác ngoài lúa, ngô rất thấp.
- Câu 30 : Trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A khu vực Nhà nước.
B khu vực ngoài Nhà nước.
C khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D hợp tác xã.
- Câu 31 : Khó khăn nào sau đây là của vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A bão, sương giá, sương muối.
B sạt lở bờ biển, cát bay, cát lấn.
C xâm nhập mặn và bốc phèn trong mùa khô.
D bão, gió mùa đông bắc.
- Câu 32 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Tây Nguyên?
A Khí hậu phân hoá rất sâu sắc theo mùa.
B Tiềm năng thuỷ điện tập trung chủ yếu trên các sông Xê Xan và Xrê Pôk.
C Độ che phủ rừng lớn nhất cả nước, nhưng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D Đất feralit trên đá vôi là chủ yếu và phân bố tập trung trên các cao nguyên xếp tầng.
- Câu 33 : Nguồn năng lượng chính để sản xuất điện ở Đông Nam Bộ là
A dầu mỏ, khí đốt.
B thuỷ điện.
C than.
D năng lượng mặt trời.
- Câu 34 : Các thành phố trực thuộc Trung ương (đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh) ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A Hải Dương, Hạ Long.
B Vĩnh Yên, Bắc Ninh.
C Hưng Yên, Cẩm Phả.
D Hà Nội, Hải Phòng.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)