Đề thi online - Phân tích đa thức thành nhân tử bằ...
- Câu 1 : Kết quả khi phân tích đa thức thành nhân tử:\(a)\ {{x}^{2}}-2x-4{{y}^{2}}-4y\)\(b)\ {{x}^{2}}+{{y}^{2}}x+{{x}^{2}}y+xy-x-y\)
A a) \(\left( {x - 2y - 2} \right)\left( {x + 2y} \right)\)
b) \(\left( {x + xy - 1} \right)\left( {x + y} \right)\)
B a) \(\left( {x - 2y - 2} \right)\left( {x + 2y} \right)\)
b) \(\left( {x + xy + 1} \right)\left( {x + y} \right)\)
C a) \(\left( {x - 2y - 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\)
b) \(\left( {x + xy - 1} \right)\left( {x + y} \right)\)
D a) \(\left( {x - 2y + 2} \right)\left( {x + 2y} \right)\)
b) \(\left( {x + xy - 1} \right)\left( {x + y} \right)\)
- Câu 2 : Giá trị của x khi biết:\(\begin{align}&a)\ 3{{x}^{2}}-4x-12=-8 \\ & b)\ 13x-26{{x}^{2}}=9-18x \\& c)\ x\left( x-1 \right)\left( x+1 \right)+{{x}^{2}}-1=0 \\\end{align}\)
A a)\(x=\frac{2}{3}\) hoặc \(x=2\).
b)\(x=\frac{-9}{15}\) hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
c) \(x=-1\) hoặc \(x=2\).
B a)\(x=\frac{-2}{3}\) hoặc \(x=2\).
b)\(x=\frac{9}{13}\) hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
c) \(x=-1\) hoặc \(x=1\).
C a)\(x=\frac{-2}{3}\) hoặc \(x=2\).
b)\(x=\frac{9}{13}\) hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
c) \(x=-1\) hoặc \(x=1\).
D a)\(x=\frac{-2}{3}\) hoặc \(x=2\).
b)\(x=\frac{4}{13}\) hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
c) \(x=-1\) hoặc \(x=1\).
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức