Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?
A. Có địa hình cao nhất nước ta
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12 triệu đồng (năm 2007)?
A. Bình Dương
B. Phú Yên
C. Tây Ninh
D. Khánh Hòa
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
- Câu 4 : Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở?
A. ven vịnh Péc-xích
B. ven Biển Caxpi.
C. ven Địa Trung Hải.
D. ven Biển Đen.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dưới 100 000 người?
A. Bà Rịa
B. Thủ Dầu Một
C. Tây Ninh
D. Biên Hòa
- Câu 6 : Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện?
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình
B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số
D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa
- Câu 7 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là?
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
- Câu 8 : Người nhập cư ở Hoa Kỳ có nguồn gốc chủ yếu từ?
A. Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Á
D. Châu Úc
- Câu 9 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B. Khoáng sản phân bố rải rác
C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
D. Khí hậu diễn biến thất thường
- Câu 10 : Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do?
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu.
B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ.
C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh….
D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
- Câu 11 : Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ?
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
- Câu 12 : Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA. Đơn vị: nghìn tấn
A. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô
B. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.
D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm.
- Câu 13 : Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây?
A. đay, cói
B. cao su, cà phê
C. hồ tiêu, thuốc lá
D. quế, hồi, dừa
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có ít ngành công nghiệp nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng
B. Phan Thiết
C. Nha Trang
D. Quảng Ngãi
- Câu 15 : Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải
B. Thềm lục địa
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
- Câu 16 : Căn cứ vào Át lát Địa lí VN trang 12, cho biết phân khu địa lí động vật nào thuộc phần lãnh thổ phía Bắc?
A. Khu Trung Trung Bộ
B. Khu Bắc Trung Bộ
C. Khu Nam Trung Bộ
D. Khu Nam Bộ.
- Câu 17 : Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào?
A. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
B. Độ cao của các cao nguyên thích hợp
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
- Câu 18 : Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở là nhờ?
A. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
B. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp
C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú.
- Câu 19 : Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuổi thọ ngày càng cao
B. Quy mô dân số lớn
C. Gia tăng cơ học cao
D. Cơ cấu dân số già.
- Câu 20 : Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do?
A. ảnh hưởng của biển
B. vĩ độ địa lí
C. thảm thực vật
D. hướng địa hình.
- Câu 21 : Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió nào?
A. Gió mùa Tây Nam đầu mùa hạ.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Tây Nam từ Nam Ấn Độ Dương.
- Câu 22 : Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là?
A. đất đai và khí hậu
B. trình độ thâm canh.
C. tập quán sản xuất
D. điều kiện về địa hình
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat tr18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 24 : Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi?
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn.
B. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác
D. hoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sau
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2005 (Đvị: triệu ha)Để thể hiện diện tích rừng của nước ta qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?A. Cột đơn
B. Kết hợp (cột và đường).
C. Cột chồng
D. Cột đôi
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Đà Nẵng
D. Quảng Nam
- Câu 27 : Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình?
A. Đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi
B. Bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên
C. Đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi
D. Bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cái Lân
B. Quy Nhơn
C. Cam Ranh
D. Cửa Lò
- Câu 29 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số là?
A. Từ 101 – 200 người/km2
B. Từ 50 – 100 người/km2
C. Dưới 50 người/km2
D. Từ 201 – 500 người/km2.
- Câu 30 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch theo hướng?
A. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D. Tất cả các ý trên
- Câu 31 : Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng rất phát triển ở tỉnh?
A. Cà Mau
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. An Giang
- Câu 32 : Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta được thể hiện ở?
A. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
B. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng
C. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
- Câu 33 : Chế độ nước sông ngòi nước ta theo mùa, do?
A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. Trong năm có hai mùa mưa và khô
C. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn
D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều
- Câu 34 : Sự khác nhau về mùa khô và mưa ở Tây Nguyên (sườn Tây Trường Sơn) và sườn Đông của Trường Sơn là do tác động của hướng dãy núi Trường Sơn đối với các luồng gió:
A. Đông Nam
B. Tây Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)