Đề khảo sát chất lượng môn Sinh lớp 12 năm 2018 -...
- Câu 1 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
II.Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
III.Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
IV. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 2 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Siêu xoắn
B. Sợi chất nhiễm sắc
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
- Câu 3 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
- Câu 4 : Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng tiết dịch tiêu hoá
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
- Câu 5 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?I. Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 6 : Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự phát tán, di cư của những cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác?I. Góp phần điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 7 : Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng, B:quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập. Cho giao phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây đem lai?
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb
- Câu 8 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:
A. gen tăng cường
B. gen điều hòa
C. gen trội
D. gen đa hiệu
- Câu 9 : Giai đoạn nào dưới đây không thuộc kĩ thuật chuyển gen?
A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
C. Tạo ADN tái tổ hợp
D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận
- Câu 10 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Sinh giới có chung một bộ mã di truyền
B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axt amin
- Câu 11 : Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 2 alen D, d. T rong đó, số cá thể có kiểu gen dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4
- Câu 12 : Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền
A. chéo
B. thẳng
C. như các gen trên NST thường
D. theo dòng mẹ
- Câu 13 : Vì sao ngay sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
- Câu 14 : Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn, ở đời con của phép lai aaBbDd x aaBBdd, cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
- Câu 15 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm có ý nghĩa:
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
- Câu 16 : Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen khi xảy ra ở vị trí?
A. Cuối gen
B. 2/3 gen
C. Đầu gen
D. Giữa gen
- Câu 17 : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'..GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'..TTTGTTAXXXXT...3'
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
- Câu 18 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
A. Rễ
B. Thân
C. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể
D. Lá
- Câu 19 : Ở ruồi giấm, tính trạng cánh dài do alen A qui định trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn do alen a qui định; tính trạng mắt đỏ do alen B qui định trội hoàn toàn so với mắt nâu do alen b qui định; alen B và b nằm trên NST giới tính. Khi lai ruồi cái cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực cánh ngắn, mắt đỏ, người ta thu được ở đời con: toàn bộ ruồi cái có cánh dài, mắt đỏ: toàn bộ ruồi đực có cánh dài nhưng một nửa có mắt đỏ còn một nửa có mắt nâu. Ruồi bố, mẹ phải có kiểu gen như thế nào?
A. AAXBXb x aaXbY
B. AAXBXb x aaXBY
C. AaXBXB x aaXbY
D. AaXBXb x aaXbY
- Câu 20 : Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây là phát biểu đúng?I.Hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : Ở người, tính trạng tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường qui định. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1con trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1con gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. AA x aa
- Câu 22 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở
A. Đại Tân Sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Cổ sinh
- Câu 23 : Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb× ♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?
A. 9 và 12
B. 9 và 16
C. 12 và 4
D. 4 và 12
- Câu 24 : Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, F a có tỉ lệ phân li kiểu hình 122 con cái lông ngắn, thân đen: 40 con cái lông dài, thân đen: 121 con đực lông ngắn, thân trắng: 41 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?I.Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Ở gà, xét 4 tế bào trong cá thể đực có kiểu gen AaBbX dXd trải qua giảm phân bình thường tạo tối đa các loại giao tử. Có bao nhiêu dãy tỷ lệ sau đây có thể đúng với các loại giao tử này?(1) 1:1 (2) 1:1:1:1 (3) 1:1:2:2 (4) 1:1:3:3 (5) 1:1:4:4 (6) 3:1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 26 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát như sau: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Sau bao nhiêu thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25%?
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
- Câu 27 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 3000 Nucleotit, trong đó số lượng nuclêôtit loại Ađênin bằng 600. Theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit loại Guanin của phân tử này là:
A. 1800
B. 600
C. 900
D. 1200
- Câu 28 : Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 29 : Ở ngô, tính trạng kích thước về chiều cao của thân do 3 gen quy định, mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen trội làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất 80 cm. Chiều cao của cây cao nhất là:
A. 100 cm
B. 110 cm
C. 120 cm
D. 140 cm
- Câu 30 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp NST tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen này nằm trên cặp NST số 2. Cho giao phấn giữa hai cây đều thuần chủng thu được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỷ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng trong những kết luận dưới đây:I.Tần số hoán vị gen là 40%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 31 : Xét 1 cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\) quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 12%?
A. \(\underline {AB} \underline {De} ;\underline {ab} \underline {De} ;\underline {AB} \underline {DE} ;\underline {ab} \underline {DE} \)
B. \(\underline {AB} \underline {DE} ;\underline {AB} \underline {de} ;\underline {ab} \underline {DE} ;\underline {ab} \underline {de} \)
C. \(\underline {Ab} \underline {DE} ;\underline {Ab} \underline {de} ;\underline {aB} \underline {DE} ;\underline {aB} \underline {DE} \)
D. \(\underline {Ab} \underline {De} ;\underline {Ab} \underline {dE} ;\underline {aB} \underline {De} ;\underline {aB} \underline {dE} \)
- Câu 32 : Ở một quần thể thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Sau hai thế hệ ngẫu phối, thu được F2 có 53,76% cây thân cao, hoa đỏ; 30,24% cây thân cao, hoa trắng; 10,24% cây thân thấp, hoa đỏ; 5.76% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng quần thể không chịu tác động của nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?I.Các cây thân cao, hoa trắng thuần chủng ở F2 chiếm tỉ lệ 12,96%.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 33 : Ở 1 loài thực vật, cho biết alen A quy định hạt tròn, alen a quy định hạt dài; alen B quy định hạt chín sớm, alen b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Tiến hành cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn, chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai là:
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%.
- Câu 34 : Cho biết các gen liên kết hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cho cây có \(\begin{array}{l}\frac{{AB}}{{ab}}\\\end{array}\) kiểu gen tự thụ phấn, thu được đời con có số cây có kiểu gen \(\begin{array}{l}\frac{{AB}}{{ab}}\\\end{array}\) chiếm tỉ lệ:
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen