Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 11 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển
B. Cung cấp nguồn O2 cho quang hợp
C. Làm tăng H2S trong môi trường sống
D. Góp phần làm sạch môi trường nước
- Câu 2 : Ở nốt sần của cây họ đậu các vi khuẩn lấy ở cây chủ chất nào sau đây?
A. Oxi
B. Đường
C. Nitrat
D. Protein
- Câu 3 : Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 3 phân tử
B. 4 phân tử
C. 2 phân tử
D. 1 phân tử
- Câu 4 : Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng nhiệt đới.
B. Sống ở vùng sa mạc.
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
D. Phân bố hầu khắp mọi nơi trên trái đất.
- Câu 5 : Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng với quang hợp, ý nào sau đây sai?
A. Cây quang hợp được ở tất cả các vùng quang phổ ánh sáng mặt trời.
B. Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp cacbohiđrat.
C. Các tia sáng tím kích thích sự tổng hợp prôtêin.
D. Cây hấp thụ tia sáng đỏ tốt nhất.
- Câu 6 : Khi nói về quá trình quang hợp và hô hấp ở thực vật, số nhận định đúng là:I. Quang hợp chỉ xảy ra vào ban ngày, hô hấp chỉ xảy ra vào ban đêm.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 7 : Một tế bào thực vật (2n = 24 NST) đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau số NST trong tế bào đó là:
A. 24 NST đơn.
B. 48 NST kép.
C. 24 NST kép.
D. 48 NST đơn.
- Câu 8 : Sản phẩm khi oxi hóa hoàn toàn 2 phân tủ Axetyl-CoA trong chu trình Creps là:
A. 2CO2, 1ATP, 2FADH2, 3NADPH
B. 6CO2, 6H2O, 38ATP
C. 4CO2, 2ATP, 2FADH2, 6NADH
D. 2CO2, 1ATP, 1FADH2, 3NADH
- Câu 9 : Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?
A. Chất nhận CO2
B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.
C. Pha tối gồm 2 giai đoạn.
D. Đều diễn ra vào ban ngày.
- Câu 10 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của khoáng với quang hợp?
A. K điều tiết đóng mở khí khổng cho CO2 khuyếch tán vào lá.
B. Mg, N cấu tạo diệp lục.
C. Mn, Cl liên quan đến quang phân li nước.
D. N, Mg, Fe tham gia cấu thành enzim quang hợp.
- Câu 11 : Thế nước ở cơ quan nào trong cây thấp nhất?
A. Rễ cây
B. Lá cây
C. Lông hút
D. Các mạch gỗ ở thân.
- Câu 12 : Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào.
- Câu 13 : Có 18 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là:
A. 18
B. 9
C. 72
D. 36
- Câu 14 : Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, câu nào sau đây sai:
A. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP.
B. Oxi tạo ra trong quang hợp trước khi đi ra ngoài phải đi qua 4 lớp màng.
C. Năng lượng ánh sáng có tác dụng kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi qũi đạo.
D. Màu xanh lục của lá liên quan trực tiếp đến quang hợp.
- Câu 15 : Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:
A. lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.
B. hoạt động của các bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng các ion.
C. hàm lượng hoocmon ABA (abxixic) trong tế bào khí khổng tăng.
D. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.
- Câu 16 : Cho các thông tin sau1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 5, 6
- Câu 17 : Cho các đại phân tử: Loại có cấu trúc đa phân là:
A. 1, 2, 3, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 3, 4, 6
- Câu 18 : Thực vật C4 được phân bố
A. ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới
B. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
C. ở vùng sa mạc
D. chỉ ở vùng ôn đới
- Câu 19 : Cho các thành phần tế bàoVà các thông tin:
A. 1 và d; 2 và a; 3 và b; 4 và c
B. 1 và a; 2 và c; 3 và b; 4 và d
C. 1 và b; 2 và a; 3 và c; 4 và d
D. 1 và c; 2 và a; 3 và b; 4 và d
- Câu 20 : Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu là:
A. Azonobacter
B. Clostridium
C. Cynobacteria
D. Rhizobium
- Câu 21 : Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng
A. virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. axit nuclêic của virut được giải phóng vào tê bào chất của tế bào chủ
C. thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho mình
- Câu 22 : Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
- Câu 23 : Cho các thông tin1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 1, 2
- Câu 24 : Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là:
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH và C6H12O6
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADP+
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và C6H12O6
- Câu 25 : Vỏ capsit của vi rút được cấu tạo từ
A. axit ribonucleic
B. các đơn vị prôtêin
C. axit đêôxiribônuclêic
D. các glycôprôtêin
- Câu 26 : Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
C. Tạo chất hữu cơ.
D. Cân bằng tỉ lệ CO2 và O2 trong khí quyển
- Câu 27 : Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
B. Có các lực khử mạnh.
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
D. Được cung cấp ATP.
- Câu 28 : Đặc điểm giúp cho mạch gỗ thích nghi được với chức năng của nó là
A. được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được linhin hóa
B. được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được linhin hóa
C. được cấu tạo bởi các tế bào sống, thành mạch gỗ được kitin hóa
D. được cấu tạo bởi các tế bào chết, thành mạch gỗ được kitin hóa
- Câu 29 : Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào
A. gradien nồng độ chất tan
B. hiệu điện thế màng
C. trao đổi chất của tế bào
D. sự cung cấp năng lượng
- Câu 30 : Quá trình nào sau đây gây mất nitơ trong đất?
A. NO3- → NH4+
B. NH4+ → N2
C. NH4+ → NO3-
D. NO3- → N2
- Câu 31 : Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào không đúng?
A. Quản bào (cũng như mạch ống) xếp sát nhau theo cách lỗ bên của tế bào này ghép sít với lỗ bên của tế bào kia tạo dòng vận chuyển ngang
B. Dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là các chất hữu cơ (saccarit, lipit, vitamin, hoocmôn, axit amin…), nước và muối khoáng
C. Động lực của dòng mạch gỗ là sự kết hợp của lực đẩy ( do áp suất rễ), lực hút (do thoát hơi nước qua lá) và lực liên kết (giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ).
D. Qua những đêm không khí ẩm ướt, vào buổi sáng thường có những giọt nước treo tại đầu tận cùng của lá, hiện tượng đó gọi là sự ứ giọt.
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước