Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý - Trường THPT Yê...
- Câu 1 : Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh, quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư…là vùng:
A Thềm lục địa
B Lãnh hải
C Vùng đặc quyền về kinh tế
D Tiếp giáp lãnh hải
- Câu 2 : Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm bao nhiêu %.
A 60
B 40
C 50
D 70
- Câu 3 : Điểm cực Bắc của nước ta là xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh:
A Lạng Sơn
B Cao Bằng
C Hà Giang
D Lào Cai
- Câu 4 : Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp quang ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A Nội thủy
B Vùng đặc quyền kinh tế
C Vùng tiếp giáp lãnh hải
D Lãnh hải
- Câu 5 : Dãy núi nào có hướng Tây – Đông
A Dãy Hoàng Liên Sơn
B Dãy Tam Đảo
C Dãy Pu Đen Đinh
D Dãy Hoành Sơn
- Câu 6 : Nét nổi bật của địa hình đồi núi của Việt Nam là:
A bên cạnh núi, miền núi còn có đồi
B miền núi có núi cao, nùi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…
C bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp
D miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
- Câu 7 : Đường biên giới nước ta với Lào dài khoảng
A 2076km
B 1080km
C 1400km
D 1076km
- Câu 8 : Đối với khách du lịch thì bãi tắm sạch, đẹp, khí hậu tốt, hoạt động được quanh năm là:
A Hạ Long – Bãi Cháy
B Nha Trang - Đại Lãnh
C Trà Cổ - Mũi Ngọc
D Sơn Trà - Hội An
- Câu 9 : Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những đỉnh cao trên 2000 m nằm ở thượng nguồn sông, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500-600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển?
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn Nam
- Câu 10 : Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là:
A Hệ thống cơ sở hạ tầng
B Đường lối chính sách của đất nước
C Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D Tất cả đều đúng
- Câu 11 : Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo ra khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới đến cận nhiệt :
A ĐB sông Hồng
B Bắc Trung Bộ
C Đông Nam Bộ
D Tây Nguyên
- Câu 12 : Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua
A 5 tỉnh
B 6 tỉnh
C 7 tỉnh
D 8 tỉnh
- Câu 13 : Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là:
A 25 tỉnh
B 27 tỉnh
C 26 tỉnh
D 28 tỉnh
- Câu 14 : Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam.
A Campuchia
B Thái Lan
C Lào
D Trung Quốc
- Câu 15 : Khó khăn lớn nhất của nước ta khi bước vào thời kì Đổi mới là:
A Mỹ cấm vận
B Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
C Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
D Các nước cắt viện trợ
- Câu 16 : Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:
A Phanxipăng
B Tây Côn Lĩnh
C Bà Đen
D Ngọc Linh
- Câu 17 : So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
A Trồng được lúa, ngô, khoai
B Phát triển cây cà phê, cao su
C Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm, các loài cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới
D Trồng được các loại nho, cam, Ôliu, chà là như Tây Á
- Câu 18 : Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết khí hậu vùng nào ở nước ta:
A ĐB Sông Cửu Long
B Tây Bắc
C Đông Bắc
D Duyên hải miền Trung
- Câu 19 : Với chiều dài 3260Km, bờ biển nước ta chạy dài từ:
A Quảng Ninh đến Phú Quốc
B Hạ Long đến Rạch Giá
C Móng Cái đến Hà Tiên
D Hải Phòng đến Cà Mau
- Câu 20 : Vào năm 2000. tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp nước ta lần lượt chiếm 28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nước ta. Như vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này lần lượt là:
A 8,5 và 10,5 triệu ha
B 8,0 và 9,3 triệu ha
C 28,4 và 35,1 triệu ha
D 9,4 và 11,6 triệu ha
- Câu 21 : Tây bắc – đông nam là hướng chính của:
A dãy núi vùng Tây Bắc
B vùng núi Nam Trường Sơn
C dãy núi vùng Đông Bắc
D Câu C và A đúng
- Câu 22 : Công cuộc đổi Mới của nước ta diễn ra theo ba xu hướng là:
A Đổi mới ngành công nghiệp
B Đổi mới ngành nông nghiệp
C Đổi mới toàn diện về kinh tế - xã hội
D Tất cả đều đúng
- Câu 23 : Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km2)
A 3,477
B 2,0
C 3,447
D 1,0
- Câu 24 : Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là:
A địa hình thấp và hẹp ngang
B gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
C gồm các khối núi và cao nguyên
D có bốn cánh cung lớn
- Câu 25 : Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên và sơn nguyên
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn Nam
- Câu 26 : Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào – Campuchia là:
A Bờ Y
B Lao Bảo
C Tây Trang
D Lệ Thanh
- Câu 27 : Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là:
A động đất
B thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).
C Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc
D khan hiếm nước
- Câu 28 : Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là:
A Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước
B Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
C Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới
D Tất cả đều đúng
- Câu 29 : Nước ta tiến hành đổi mới toàn diện nền kinh tế xã hội từ năm nào?
A Năm 1986
B Năm 1990
C Năm 1979
D Năm 1975
- Câu 30 : Nước ta nằm ở vị trí:
A Trung tâm khu vực ĐNÁ
B Trung tâm châu Á
C Rìa đông của Bán đảo Đông Dương
D Tất cả đều đúng
- Câu 31 : Đỉnh núi cao nhất vùng núi Đông Bắc nước ta là:
A Tây Côn Lĩnh
B Phanxipang
C Bà Đen
D Ngọc Linh
- Câu 32 : Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A Lào, Campuchia
B Trung Quốc, Lào, Campuchia
C Trung Quốc, Lào
D Trung Quốc, Campuchia
- Câu 33 : Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:
A Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
B Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
C Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm đẻ đảm bảo nhu cầu tại chỗ
D Áp dụng hình thức canh tác nông – lâm kết hợp
- Câu 34 : Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:
A Trường Sơn Nam
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Tây Bắc
- Câu 35 : Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển:
A Đà Nẵng
B TP Hồ Chí Minh
C Ninh Bình
D Cần Thơ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)