- Ôn tập trao đổi chất ở động vật số 2
- Câu 1 : Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là
A Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
B Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
C Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
D Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
- Câu 2 : ý nào không phải là là đặc tính của huyết áp ?
A Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển.
- Câu 3 : Diễn biến của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào ?
A Tim → động mạch phổi giàu CO2→ Mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi ít O2 → Tim.
B Tim → động mạch phổi giàu O2 → Mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi giàu CO2 → Tim.
C Tim → động mạch phổi ít CO2 → Mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi giàu → Tim.
D Tim → động mạch phổi giàu CO2 → Mao mạch phổi → tĩnh mạch phổi giàu O2 → Tim.
- Câu 4 : Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào ?
A Chỉ có ở động vật có xương sống.
B Mực Ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
C Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.
- Câu 5 : Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch ?
A Vì áp lực co bóp của tim giảm.
B Vì mao mạch thường ở xa tim.
C Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
- Câu 6 : Ở người, nhịp tim trung bình ở người trưởng thành là
A 75 lần/ phút
B 85 lần/ phút
C 65 lần/ phút
D 80 lần/ phút
- Câu 7 : Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu ) có sự pha máu ?
A Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
B Vì chúng là động vật biến nhiệt.
C Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
- Câu 8 : Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở ?
A Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
C Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
D Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
- Câu 9 : Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào ?
A Động vật đơn bào.
B Đa số động vật thân mềm và chân khớp,
C Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.
D Các loài cá sụn và cá xương.
- Câu 10 : Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào ?
A Chỉ có ở mực Ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.
B Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.
C Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
D Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
- Câu 11 : Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?I. Máu ở động mạch chủ giàu O2 II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 12 : Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạchCó bao nhiêu kết luận không đúng?
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 13 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng nào ?
A Vận chuyển dinh dưỡng.
B Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C Tham gia vào quá trình vận chuyên khí trong hô hấp.
D Vận chuyển dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
- Câu 14 : Các kiểu hệ tuần hoàn của động vật có xương sống gồm
A hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
B hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở.
C hệ tuần hoàn máu và hệ tuần hoàn bạch huyết.
D hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn kép
- Câu 15 : Sự phân hoá tim 4 ngăn có ưu điểm lớn nhất là:
A lực co bóp mạnh nên đẩy máu đi được xa.
B làm cho máu chảy nhanh trong động mạch.
C khả năng điều hoà và phân phổi máu tới các cơ quan nhanh chórng.
D máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn.
- Câu 16 : Thành cơ tâm thất trái dày hơn thành cơ tâm thất phải, chứng tỏ
A lượng máu bơm ra từ tâm thất trái nhiều hơn tâm thất phải.
B lực co bóp của tâm thất trái mạnh hơn so với tâm thất phải,
C nhịp co bóp của tâm thất trái nhiều hơn tâm thất phải.
D máu đi ra từ tâm thất phải loãng hơn.
- Câu 17 : Đặc điểm nào không phải của hệ tuần hoàn hở?
A điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan một cách nhanh chóng.
B trao đổi chất giữa máu với tế bào là trực tiếp
C máu và nước mô trộn lẫn với nhau.
D tim chưa phân hóa.
- Câu 18 : Máu chảy chậm nhất ở mao mạch vì
A mao mạch ở xa tim.
B Tổng tiết diện của mao mạch là rất lớn.
C mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu bị cản trở.
D mao mạch có đường kính rất nhỏ.
- Câu 19 : Máu chảy qua tim chỉ có 1 lần trước khi đến mô (hệ tuần hoàn đơn) có ở dạng sinh vật nào sau đây ?
A Thân mềm
B Cá
C Ếch nhái
D Bò sát
- Câu 20 : Nội dung nào sau đây sai ?1. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể2. Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chảy càng lớn3. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm4. Huyết áp cực đại lúc tim co, cực tiểu lúc tim giảm
A 3,4
B 2
C 1
D 1, 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước