công thức hóa học - hóa trị
- Câu 1 : Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:
A 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
- Câu 2 : CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tử Photpho và 5 nguyên tử Oxi là
A PO2
B P5O2
C PO2,5
D P2O5
- Câu 3 : Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D PTK = 17
- Câu 4 : a/ Các cách viết sau chỉ những ý gì: 5 Cu, 2 NaCl, 3 CaCO3b/ Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
A a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4
B a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO2, 5 CuSO4
C a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O, 6 CaO, 5 CuSO4
D a/ 5 nguyên tử Cu, 2 phân tử NaCl, 3 phân tử CaCO3
b/ 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO3
- Câu 5 : Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
A CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
- Câu 6 : Hãy viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:a/ Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1Ob/ Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3Hc/ Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
A a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
B a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 180 đvC.
C a) CaO có PTK = 56 đvC; b) NH3 có PTK = 27 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
D a) CaO có PTK = 46 đvC; b) NH3 có PTK = 17 đvC; c) CuSO4 có PTK = 160 đvC.
- Câu 7 : Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:a/ Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.b/ Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.c/ Axitsunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O. d/ Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.
A a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO2
B a, CaCO3; b, CH4; c, H2SO4; d,SO3
C a, O3CCa; H4C; O4SH2; O2S
D a, CaCO3; b, CH4; c, HSO2; d,SO2
- Câu 8 : Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây, biết trong các hợp chất H có hóa trị I còn O có hóa trị II.a/ KH, H2S, CH4b/ FeO, Ag2O, SiO2
A a/ KI, SII, CIV b) FeII, AgII, SiIV
B a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgII, SiIV
C a/ KI, SII ,CIV b) FeII, AgI, SiIV
D a/ KI, SII, CIV b) FeIII, AgI, SiIV
- Câu 9 : a/Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3b/ Tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)2
A a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
B a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeIII
C a/ ZnII, CuI, AlIII ; b/ FeII
D a/ ZnII, CuII, AlIII ; b/ FeII
- Câu 10 : Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K, Ca liên kết với Cl.
A KCl; CaCl2.
B KCl; CaCl.
C KCl2; CaCl2.
D KCl; CaCl3.
- Câu 11 : CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
A Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3,
C Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2,
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3
Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
- Câu 12 : Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hóa trị của nhóm NO3
A Hóa trị II
B Hóa trị I
C Hóa III
D Hóa trị IV
- Câu 13 : Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:a/ Fe (III) và nhóm OHb/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
A a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
B a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 365 đvC
C a/ Fe(OH)3 = 107 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 375 đvC
D a/ Fe(OH)2 = 90 đvC ; b/ Zn3(PO4)2 = 385 đvC
- Câu 14 : Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết với : a/ Cl b/ nhóm (SO4).
A a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 133,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
B a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
C a/ KCl = 74,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 332.
D a/ KCl = 75,5; BaCl2 = 208 ; AlCl3= 123,5
b/ K2SO4 = 174 ; BaSO4 = 233; Al2(SO4)3 = 342.
- Câu 15 : Lập CTHH của các hợp chất sau: a/ Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.b/ Kẽm (II) và nhóm PO4 (III)Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên.
A a) AlCl3 ; b) Zn3(PO4)2
B a) Al3Cl ; b) Zn2(PO4)3
C a) AlCl3 ; b) Zn2(PO4)3
D a) AlCl3 ; b) ZnPO4
- Câu 16 : Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của A
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
- Câu 17 : Lập CTHH của các hợp chất sau:a/ Magiê sunfat do nguyên tố Magiê (II) và nhóm SO4 (II) tạo thành.b/ Kali photphat do nguyên tố Kali (I) và nhóm PO4 (III) tạo thành.(Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên)
A a) MgSO4 ; b) K2PO4
B a) MgSO4 ; b) K3PO4
C a) MgSO4; b) KPO4
D a) Mg2(SO4)2; b) K(PO4)3
- Câu 18 : Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ. Tìm CTHH của B.
A MgSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
- Câu 19 : Lập CTHH của các hợp chất sau:a/ Magiê clorua do nguyên tố Magiê (II) và nguyên tố Clo (I) tạo thành.b/ Sắt(III) Hidroxit nguyên tố Sắt và nhóm OH (I) tạo thành.(Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất trên)
A a) MgCl2; b) Fe(OH)2
B a) MgCl2; b) Fe(OH)3
C a) MgCl2; b) FeOH
D a) Mg2Cl; b) Fe3OH
- Câu 20 : Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của B.
A CuSO4
B BaSO4
C FeSO4
D CaSO4
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học