- Bài tập bảng số liệu, biểu đồ - đề số 2
- Câu 1 : Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn ha)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhân xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?
A Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực là cao nhất.
B Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là cao nhất.
C Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
D Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất.
- Câu 2 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGVÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A 57,5 tạ/ha.
B 5,94 tạ/ha.
C 60,7 tạ/ha.
D 59,4 tạ/ha.
- Câu 3 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A Đồng bằng sông Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng
B Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.
D Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn đồng bằng sông Hồng.
- Câu 4 : Cho biểu đồ sauBiểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào sau đây?
A Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015
B Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015
C Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015
D Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000-2015
- Câu 5 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn ha)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990 – 2014 là
A biểu đồ đường
B biểu đồ tròn
C biểu đồ miền
D biểu đồ cột
- Câu 6 : Cho bảng số liệuCƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (đơn vị: %)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXH Thống kê 2016)Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 – 2014 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A biểu đồ miền
B biểu đồ đường
C biểu đồ cột
D biểu đồ tròn
- Câu 7 : Cho bảng số liệu:Số dân và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 – 2003Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi dân số, gia tăng sản lượng lúa nước ta thờ kì 1981
A kết hợp cột đường
B cột
C tròn
D Đường
- Câu 8 : Cho bảng số liệuGiá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014(Đơn vị: triệu USD)Từ số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014
A giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực trong nước
B giá trị xuất khẩu hàng hoá của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng
C giá trị xuất khẩu hàng hoá của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D giá trị xuất khẩu hàng hoá của nước ta tăng nhanh
- Câu 9 : Cho bảng số liệu:Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005-2014(Đơn vị: nghìn ha)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
A diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng.
B Diện tích gieo trồng lúa tăng trưởng nhanh hơn ngô.
C Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.
D Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.
- Câu 10 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014(Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
- Câu 11 : Cho biểu đồBiểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2005
B Giá trị sản cuất nông nghiệp ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C Quy mô cơ cấu giá trị sản cuất nông nghiệp ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2005
D Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta từ năm 1990 đến năm 2005
- Câu 12 : Cho bảng số liệu sau:GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta 1995 và 2008(đơn vị: tỷ đồng)Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1995 và năm 2008, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn
B Biểu đồ cột
C Biểu đồ miền
D Biểu đồ đường
- Câu 13 : Cho bảng số liệu sauDIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016)Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
C Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng
D Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
- Câu 14 : Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TRẠM HÀ NỘI(Đơn vị: mm)Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng lượng mưa mùa mưa ở Hà Nội là
A 1430,7 mm.
B 838,1 mm.
C 1676,2 mm.
D 2000 mm.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu dưới đây:TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
A Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
B Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C Tỉ lệ thiếu việc làm ờ đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ.
D Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là Đông Nam Bộ.
- Câu 16 : Cho bảng sô liệu:CƠ CẨU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2015(Đơn vị: %)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo bảng số liệu trên?
A Cột.
B Đường.
C Tròn.
D Miền
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)