- Địa lí ngành công nghiệp
- Câu 1 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, em hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay là:
A công nghiệp khai thác
B Công nghiệp chế biến
C Công nghiệp sản xuât phân phối điện, khí đốt, nước
D Tỉ trọng các ngành như nhau
- Câu 2 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, em hãy cho biết 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là
A Hà Nội, Hải Phòng.
B Hà Nội, Vũng Tàu.
C Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ
- Câu 3 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, em hãy cho biết thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta hiện nay là
A khu vực Nhà nước.
B khu vực có ngoài Nhà nước.
C khu vực có vốn đầu tư nước ngoài..
D khu vực tư nhân
- Câu 4 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, em hãy cho biết công nghiệp khai thác than đá của nước ta phân bố chủ yếu ở:
A Quảng Ninh.
B Thái Nguyên.
C Lạng Sơn.
D Yên Bái
- Câu 5 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, em hãy cho biết ngành công nghiệp khai thác dầu khí nước ta phát triển mạnh ở
A Thái Bình.
B Vịnh bắc Bộ.
C Thềm lục địa Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 6 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, em hãy cho biết giá trị sản xuất của công nghiệp dệt may năm 2007 là
A 96,7 nghìn tỉ đồng.
B 52,7 nghìn tỉ đồng.
C 27,2 nghìn tỉ đồng.
D 16,2 nghìn tỉ đồng
- Câu 7 : Ý nào sau đây chứng minh ngành công nghiệp nước ta có cơ cấu đa dạng.
A Có đủ các ngành công nghiệp quan trọng với 3 nhóm và 29 ngành.
B Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghiệp điện phát triển mạnh.
C Có hai trung tâm công nghiệp lớn.
D Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất.
- Câu 8 : Sự đa dạng về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta được thể hiện ở chỗ
A có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
B hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C hình thành các trung tâm công nghiệp, các khu công nghiệp, khu chế xuất.
D có các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 9 : Hiện nay nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là:
A Thủy điện Hòa Bình.
B Thủy điện Sơn La.
C Thủy điện Yaly.
D Thủy điện Trị An
- Câu 10 : Ngành công nghiệp nào sau đây dựa vào nguồn lao động dồi dào, giá rẻ?
A Công nghiệp khai thác nhiên liệu
B Công nghiệp điện
C Công nghiệp hóa chất
D Công nghiệp dệt may .
- Câu 11 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D có thế mạnh lâu dài.
- Câu 12 : Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố nào :
A Các nhân tố tự nhiên
B Tài nguyên thiên nhiên
C Các nhân tố kinh tế – xã hội
D Vị trí địa lí
- Câu 13 : Các nguồn nhiên liệu như than, dầu mỏ, khí đốt là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào?
A Công nghiệp năng lượng, hóa chất
B Công nghiệp luyện kim
C Công nghiệp hóa chất
D Công nghiệp chế biến nông sản
- Câu 14 : Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, giá rẻ là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của các ngành công nghiệp:
A Chế biến lương thực- thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng
B Khai thác khoáng sản
C Đóng tàu
D Luyện kim, cơ khí
- Câu 15 : Khi Việt Nam gia nhập WTO thì nhân tố nào làm cho ngành công nghiệp nước ta phải nỗ lực để vượt qua và phát triển?
A Trình độ nguồn lao động cao
B Cơ sở hạ tầng đa dạng và hiện đại
C Chính sách phát triển công nghiệp
D Sự cạnh tranh trên thị trường
- Câu 16 : Cho bảng số liệu sau:Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệpLoại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng một số ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995 – 2015 là
A biểu đồ tròn
B biểu đồ kết hợp đường và cột
C biểu đồ miền
D biểu đồ đường
- Câu 17 : Cho bảng số liệu sau:Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệpLoại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995 – 2015 là
A biểu đồ tròn
B biểu đồ kết hợp đường và cột
C biểu đồ miền
D biểu đồ đường
- Câu 18 : Điểm khác nhau giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
A miền Bắc chạy bằng dầu hoặc khí, miền Nam chạy bằng than.
B các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn ở miền Nam.
C các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn ở miền Bắc.
D miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
- Câu 19 : Việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp có ý nghĩa gì đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A Cản trở sự phát triển
B Quyết định sự phát triển.
C Quyết định sự phân bố
D Tạo cơ sở nguyên liệu
- Câu 20 : Cho bảng số liệu sau:Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệpDựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng về sản lượng một số ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995 – 2015
A Sản lượng than tăng liên tục
B Sản lượng dầu thô năm 2015 tăng 2,5 lần so với năm 1995.
C Sản lượng điện tăng nhanh nhất.
D Sản lượng các ngành đều không thay đổi.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long