Đề thi thử THPT QG môn Sinh Sở GD&ĐT Hà Nội - năm...
- Câu 1 : Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Hội chứng Đao là do thừa một nhiễm sắc thể số 21.II. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ.III. Người măc hội chúng Đao vẫn có thể sinh con bình thưòng.IV. Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 2 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóaII. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thế có kích thước nhỏ. IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
A 1
B 2
C 4
D 3
- Câu 3 : Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.III. Tạo giống bông mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 4 : Những hiện tưọng nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?I. Ngựa văn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.II. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.III. Lừa giao phối với ngựa, sinh ra con la không có khả năng sinh sản.IV. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn cho nhau.
A II và III.
B I và III.
C II và IV.
D I và IV.
- Câu 5 : Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả cảc gen?I. Gây đột biến gen.II. Lai tế bào sinh dưỡng. III. Công nghệ gen.IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa. V. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 6 : Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Trong cùng một khu vực, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng lớn.II. Trong mỗi môi truờng sống chỉ có một ổ sinh thái nhất định.III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn.... của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó.IV. Ổ sinh thải của một loài chính là nơi ở của loài đó.
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 7 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.I. AaBbDdEee. V AaBbdEe. VI. AaBbDdE.
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 8 : Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiếm.II. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được đuy trì ở mức độ phù hợp.IV. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trở lên đối kháng nhau.
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 9 : Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu biều diễn sự thay đổi độ lớn của
A tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu
B vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
C huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
D huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch
- Câu 10 : Lai cây bí quả dẹt thuần chủng với cây bí quả dài thuần chủng (P), thu được F1. Cho các câv F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 180 cây bí quả dẹt, 120 cây bí quả tròn và 20 cây bí quả dài. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?I. Các cây F1 giảm phân cho 4 loại giao tử.II. F2 có 9 loại kiểu gen.III. Tất cả các cây quả tròn F2 đều có kiểu gen giống nhau.IV. Trong tổng số cây bí quả dẹt F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16.
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 11 : Cho biết các gen liên kết hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cho cây có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn, thu được đời con có số cây có kiểu gen AB/ab chiếm tỉ lệ
A 100%.
B 50%.
C 25%.
D 75%.
- Câu 12 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một cặp gen quy định, tính trạng dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đỏ có 16% số cây hoa vàng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bàng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?I. F2 có 10 loại kiểu gen.II. F2 có 5 loại kiểu gen cũng quy định kiểu hlnh hoa đỏ. quả tròn.III. Trong tổng số cây F2 có 26% số cây có kiểu gen giống kiểu gen của cây F1. IV. Quá trình giảm phân của cây F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.V. Trong tổng số cây F2 có 24% số cây hoa đỏ, quả tròn dị hợp tử về một cặp gen.VI. F2 có 2 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả bầu dục.
A 3
B 6
C 5
D 4
- Câu 13 : Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây làm cho cây trên cạn có thể bị chết khi môi trường bị ngập úng lâu ngày?I. Cây không hấp thụ được khoáng,II. Thiếu ôxi phá hoại tiến trinh hô hấp bình thường của rễ.III. Tích luỹ các chất độc hại trong tế bào và làm cho lông hút chết.IV. Mất cân bằng nước trong cây.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 14 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thẻ này có 90% số cây hoa đỏ. Qua tự thụ phấn, ở thế hệ F2 có 32,5% số cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Thế hệ xuất phát có 60% số cây thân hoa đỏ dị hợp.II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 có 45% cây hoa đỏ thuần chủng.III. Ở F2,tỉ lệ cây dị hợp luôn lớn hơn tỉ lệ cây đồng hợp.IV. Tần số alen A ở F2 lớn hơn tần số alen A ở thế hệ xuất phát.
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 15 : Ở mội loài thú,tiến hành phép lai P: ♀\(\frac{AB}{ab}\) XB Xb× ♂ \(\frac{AB}{ab}\)XB Y. thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, có 16,5% số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả qụá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. F1 có 40 loại kiểu gen.II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.III. F1 có 8,5% so cá thể cái dị hợp tử vè 3 cặp gen.IV. F1 có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 16 : Khi nói về các hoocmôn ở người, những phát biểu nào sau đây đúng?I. Nếu thiếu tirôxin thì trẻ em chậm lớn.II. Hoocmôn FSH do tuyến yên tiết ra có tác dụng tăng phân bào.III. Prôgestêrôn chỉ được tiết ra trong giai đoạn phụ nữ mang thai.IV. Testostêrôn kích thích phân hóa tế bào để hình thành các dặc điểm sinh dục phụ thứ cấp của nam giới.
A II và III.
B I và IV.
C III và IV.
D I và II.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen