Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 47 (có đáp án): Ôn tập...
- Câu 1 : Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là?
A. Đột biến
B. Di – nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
- Câu 2 : Trong tiến hóa, CLTN được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản nhất vì?
A. Tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc
B. Diễn ra với nhiều hình thức khác nhau
C. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
D. Nó định hướng quá trình tích lũy biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể
- Câu 3 : Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là?
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, kích thước, kiểu tăng trưởng
B. Sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong
D. Độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
- Câu 4 : Trong 1 khu rừng có nhiều cây lớn, nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng; động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A. Lưới thức ăn
B. Quần xã
C. Hệ sinh thái
D. Chuỗi thức ăn
- Câu 5 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là do?
A. Sự phân bố các nhân tố sinh thái khác nhau theo không gian, đồng thời do tác động của quá trình CLTN dẫn đến mỗi loài có sự trùng nhau về ổ sinh thái thích nghi với mỗi điều kiện sống khác nhau.
B. Sự phân bố các nhân tố sinh thái giống nhau trong không gian, kết quả làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích
C. Sự phân bố các nhân tố sinh thái khác nhau theo không gian, đồng thời do tác động của CLTN làm cân bằng khả năng sử dụng nguồn sống vì các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
D. Sự phân bố các nhân tố sinh thái khác nhau theo không gian, đồng thời do tác động của quá trình CLTN dẫn đến mỗi loài có sự phân li ổ sinh thái thích nghi với mỗi điều kiện sống khác nhau.
- Câu 6 : Một chu trình địa hóa gồm các khâu nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng 1 phần vật chất trong đất, nước
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ
C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng 1 phần vật chất trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng 1 phần vật chất trong đất, nước
- Câu 7 : Dưới đây là 1 số đặc điểm của hệ sinh thái ở vĩ độ cao và hệ sinh thái ở vĩ độ thấp:
A. (2), (3) và (5)
B. (1), (4) và (6)
C. (1), (3) và (5)
D. (2), (4) và (6)
- Câu 8 : Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố môi trường vô sinh, nhưng người ta chỉ cấy vào đó tảo lục và vi sinh vật phân hủy. Hệ đó có thể được gọi là?
A. Quần thể sinh vật
B. Một tổ hợp sinh vật khác loài
C. Hệ sinh thái
D. Quần xã sinh vật
- Câu 9 : Các dẫn liệu sau đây biểu thị dòng năng lượng đi qua một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái gồm các loài ngô, châu chấu và gà. Các thông số liên quan đến dòng năng lượng (biểu thị qua tỉ lệ %) gồm: I là năng lượng tiêu thụ, A là năng lượng hấp thụ, F là năng lượng thải bỏ (phân, nước tiểu, vỏ cây,…), R là năng lượng mất đi do hô hấp và P là năng lượng sản xuất được.
A. 10%
B. 0,02%
C. 5%
D. 0,01%
- Câu 10 : Một đầm nước nông nuôi cá có 3 bậc dinh dưỡng: vi khuẩn lam và tảo (bậc 1); động vật phù du (bậc 2); tôm, cá nhỏ (bậc 3). Do nguồn chất khoáng tích tụ nhiều năm từ các chất ô nhiễm ở đáy đầm tạo điều kiện cho vi khuẩn lam và tảo bùng phát. Để tránh hệ sinh thái đầm bị ô nhiễm nặng hơn do tạo hiện tượng phì dưỡng, cách nào dưới đây không nên thực hiện?
A. Thả thêm vào đầm 1 số cá dữ (bậc 4) để ăn tôm và cá nhỏ
B. Ngăn chặn nguồn dinh dưỡng của sinh vật bậc 1
C. Đánh bắt bớt tôm và cá nhỏ
D. Thả thêm vào đầm 1 số tôm và cá nhỏ
- Câu 11 : Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng?
A. Cây xanh → chuột → mèo → diều hâu
B. Cây xanh → chuột → cú → diều hâu
C. Cây xanh → chuột → rắn → diều hâu
D. Cây xanh → rắn → chim → diều hâu
- Câu 12 : Thành phần cấu trúc hệ sinh thái là?
A. Thành phần vô sinh
B. Thành phần hữu sinh
C. Động vật và thực vật
D. Cả A và B
- Câu 13 : Sinh quyển tồn tại và phát triển được là nhờ nguồn năng lượng nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng thủy triều
C. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt
D. Năng lượng mặt trời
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen