Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 9 Học kì 2 có đáp án, c...
- Câu 1 : Trên các vùng núi cao ở Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc:(
A. Mông
B. Dao
C. Thái
D. Mường
- Câu 2 : Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở vùng:
A. Hải đảo
B. Miền núi
C. Trung du
D. Đồng bằng
- Câu 3 : Giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng các hoạt động kinh tế nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo nghề.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
- Câu 4 : Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ
A. Nhiều diện tích đất phù sa.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Nguồn sinh vật phong phú.
- Câu 5 : Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng
A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
- Câu 6 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Tháp
D. Đồng Nai
- Câu 7 : Nhân tố nào không phải là điều kiện phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ:
A. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở chế biến hiện đại.
C. Diện tích đất bazan, đất xám lớn.
D. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
- Câu 8 : Trong phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng là:
A. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.
B. Đảm bảo cơ sở năng lượng (điện).
C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.
D. Nhập khẩu nguồn nông sản mới.
- Câu 9 : Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
- Câu 10 : Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. Nha Trang
C. Đà Lạt
D. TP Hồ Chí Minh
- Câu 11 : Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Phước
D. Cần Thơ
- Câu 12 : Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
- Câu 13 : Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh
C. Đà Lạt
D. Nha Trang
- Câu 14 : Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
- Câu 15 : Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:
A. Thủy lợi
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Phòng chống sâu bệnh
- Câu 16 : Điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển:
A. Cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây công nghiệp ôn đới.
D. Cây công nghiệp hàn đới.
- Câu 17 : Nhiệt điện chạy bằng dầu khí chủ yếu tập trung ở:
A. Bình Dương
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. TP Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
- Câu 18 : Ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
A. Dầu khí.
B. Dệt – may.
C. Phân bón.
D. Thủy điện.
- Câu 19 : Mặt hàng không phải là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là:
A. Máy móc thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Nguyên liệu cho sản xuất
D. Hàng tiêu dùng cao cấp
- Câu 20 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, kể tên các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người.
- Câu 21 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, kể tên các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một.
- Câu 22 : Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành dịch vụ?
- Câu 23 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, kể tên các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Vũng Tàu.
- Câu 24 : Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển công nghiệp?
- Câu 25 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, kể tên các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
- Câu 26 : Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi, khó khăn về tự nhiên nào để phát triển ngành trồng cây công nghiệp lâu năm?
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long