Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 1 có đá...
- Câu 1 : Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển:
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
- Câu 2 : Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là
A. Tiếp giáp với 2 châu lục
B. Tiếp giáp vói 3 lục địa
C. Án ngữ giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
D. Tiếp giáp với biển đen và biển đỏ
- Câu 3 : Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét
B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét
C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc
- Câu 4 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào giai đoạn nào
A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
- Câu 5 : Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
- Câu 6 : Dân số già diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào
A. tất cả các nước trên thế giới
B. các nước đang phát triển
C. các nước phát triển
D. các nước NICs
- Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thưong của Hoa Kì
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn
- Câu 8 : Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản nào?
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già
- Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở nửa cầu Nam
C. Tiếp giáp Meehicô
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương
- Câu 10 : Mỹ la tinh là khu vực có
A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít
C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn
D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh
- Câu 11 : Khu vực Tây Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia/vùng lãnh thổ
A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ
B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ
C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ
D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ
- Câu 12 : Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên
A. Tiềm năng thủy điện, đồng
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá
C. Than đá, đồng, Uranium
D. Sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm
- Câu 13 : Đặc điểm của các nước phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức cao, đầu tư nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
- Câu 14 : Tài nguyên khoáng sản nổi bật của Mĩ la tinh là
A. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat
B. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu
C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ
D. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm
- Câu 15 : Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. Vị trí trung gian của 2 châu lục và 3 lục địa
B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích
C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi
D. Là cầu nối giữa Châu Á và Châu Nam Cực
- Câu 16 : Hiện nay, sự ổn định và hòa bình thế giới đang bị đe dọa bởi
A. sự bùng nổ dân số thế giới
B. ô nhiễm môi trường trầm trọng
C. xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố
D. Suy giảm đa dạng sinh vật
- Câu 17 : Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ
- Câu 18 : Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt
- Câu 19 : Diện tích lãnh thổ Hoa Kì xếp thứ mấy trên thế giới
A. Lớn thứ nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới
D. Lớn thứ tư thế giới
- Câu 20 : Nhận xét không đúng về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
D. Là nơi có tỉ lệ gia tang dân số chậm
- Câu 21 : Trung Á tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây nhờ có
A. Con đường tơ lụa
B. Quốc gia đa dân tộc
C. Quốc gia đa tôn giáo
D. Vị trí chiến lược
- Câu 22 : Về mặt tự nhiên, Trung Á không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên
B. Khí hậu lục địa khô hạn
C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ
D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc
- Câu 23 : Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
- Câu 24 : Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là
A. Ca-ta
B. Ba-ranh
C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin
D. Síp
- Câu 25 : Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á
A. I-ran
B. I-rắc
C. Ả-rập-xê-út
D. Cô-oét
- Câu 26 : Hệ quả của toàn cầu hóa không phải là
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Gây chiến tranh, xung đột
- Câu 27 : Người nhập cư mang đến cho Hoa Kì những lợi ích quan trọng gì
A. Nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn
B. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao
C. Nâng cao trình độ phát triển của nền kinh tế
D. Tạo ra nguồn vốn lớn cho nền kinh tế
- Câu 28 : Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
- Câu 29 : Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện
A. đất đai và khí hậu
B. thị trường và lao động
C. khí hậu và giống cây
D. giống cây và thị trường
- Câu 30 : Phần lãnh thổ của Palextin không bao gồm
A. Bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-da
B. Phần đông Giê-ru-xa-lem
C. Phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đan
D. Một phần bờ biển phía tây giáp với Địa Trung Hải
- Câu 31 : Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. Ven biển Caxpi
B. Ven biển Đen
C. Ven Địa Trung Hải
D. Ven vịnh Péc-xích
- Câu 32 : Cơ sở phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
- Câu 33 : Hậu quả nào không đúng trong các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh gây ra
A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác
B. Người dân là chủ sở hữu nhiều ruông đất.
C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
- Câu 34 : Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài
- Câu 35 : Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu
D. Thị trường quốc tế mở rộng
- Câu 36 : Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên”?
A. Vùng Coóc-đi-e
B. Dãy núi già A-pa-lat
C. Vùng Trung tâm
D. Ven Đại Tây Dương
- Câu 37 : Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
- Câu 38 : Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á