Trắc nghiệm Hóa 8 bài 26: Oxit
- Câu 1 : Oxit bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxi
B. Halogen
C. Hidro
D. Lưu huỳnh
- Câu 2 : Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, ${C}{O}_{2}$, SO
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, SO
D. CuO, SO
- Câu 3 : Chỉ ra các oxit bazo: ${P}_{2}{O}_{5}, {C}{a}{O}, {C}{u}{O}, {B}{a}{O}, {N}{a}_{2}{O}, {P}_{2}{O}_{3}$
A. ${P}_{2}{O}_{5}, {C}{a}{O}, {C}{u}{O}$
B. ${C}{a}{O}, {C}{u}{O}, {B}{a}{O}, {N}{a}_{2}{O}$
C. ${B}{a}{O}, {N}{a}_{2}{O}, {P}_{2}{O}_{3}$
D. ${P}_{2}{O}_{5}, {C}{a}{O}, {P}_{2}{O}_{3}$
- Câu 4 : Chỉ ra oxit axit: ${P}_{2}{O}_{5}, {C}{a}{O}, {C}{u}{O}, {B}{a}{O}, {S}{O}_{2}, {C}{O}_{2}$
A. ${P}_{2}{O}_{5}, {C}{a}{O}, {C}{u}{O}, {B}{a}{O}$
B. ${B}{a}{O}, {S}{O}_{2}, {C}{O}_{2}$
C. $CaO, CuO, BaO$
D. ${S}{O}_{2}, {C}{O}_{2} , {P}_{2}{O}_{5}$
- Câu 5 : Axit tương ứng của ${C}{O}_{2}$
A. ${H}_{2}{S}{O}_{4}$
B. ${H}_{3}{P}{O}_{4}$
C. ${H}_{2}{C}{O}_{3}$
D. $HCl$
- Câu 6 : Bazo tương ứng của MgO
A. $Mg\left({{{O}{H}}}\right){2}$
B. ${M}{g}{C}{l}_{2}$
C. ${M}{g}{S}{O}_{4}$
D. ${M}{g}\left({{{O}{H}}}\right){3}$
- Câu 7 : Tên gọi của ${P}_{2}{O}_{5}$
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học