Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 (có đáp án) phần 1
- Câu 1 : "Phần lớn lãnh thổ Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, tuy vậy một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có mùa đông lạnh". Nguyên nhân là do:
A. Lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Việt Nam có địa hình núi cao làm nhiệt độ hạ thấp vào mùa đông.
B. Hai khu vực này có vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất (phía Bắc lãnh thổ) kết hợp hướng địa hình nên đón khối khí lạnh từ phương Bắc xuống.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông và đại Dương.
- Câu 2 : Căn cứ vào hình 11.1. Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á (trang 98 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (từ 37 - 48)
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của châu Á?A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á
- Câu 3 : Căn cứ vào hình 11.6. Phân bố một số cây trông chủ yêu ở Đông Nam Á (trang 104 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (Từ 31-38)
Cây cà phê ở Đông Nam Á được trồng nhiều ởA. In-đô-nê-xi-a, Lào, Việt Nam, Thái Lan
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
- Câu 4 : 4,5 triệu km2 là diện tích của khu vực nào sau đây?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
- Câu 5 : AFF Championship là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?
A. Thông qua diễn đàn, hiệp ước và tổ chức hội nghị.
B. Xây dựng "khu vực thương mại tự do ASEAN".
C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
- Câu 6 : Băng Cốc là thủ đô của nước nào ở Đông Nam Á?
A. Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a
C. Ma-lai-xi-a
D. Thái Lan
- Câu 7 : Cà phê và hồ tiêu ở Đông Nam Á được trồng nhiều nhất ở Việt Nam, sau đó là
A. Lào, Cam-pu-chia và Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nây
C. Thái Lan, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Thái Lan
- Câu 8 : Cà phê và hồ tiêu ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. Việt Nam
B. Ma-lai-xi-a
C. Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a
- Câu 9 : Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định
D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn
- Câu 10 : Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
D. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
- Câu 11 : Các đồng bằng ở các đảo Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê,... có đất đai màu mỡ vì
A. được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp
B. đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. các đồng bằng này dược hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa
- Câu 12 : Các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử phân bố chủ yếu ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Bru-nây, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin
C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
- Câu 13 : Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
- Câu 14 : Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
- Câu 15 : Các nước nào ở khu vực Đông Nam Á Hồi giáo chiếm trên 80% dân số?
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây
- Câu 16 : Các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có số người theo đạo Phật cao?
A. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
- Câu 17 : Các nước nuôi nhiều gia súc lớn không phải
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Việt Nam.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Việt Nam.
- Câu 18 : Các quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
- Câu 19 : Các quốc gia nào dưới đây đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
- Câu 20 : Các quốc gia nào ở Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển trong những năm gần đây?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-ỉai-xi-a.
B. Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
- Câu 21 : Các quốc gia nào thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti-mo
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo
- Câu 22 : Cán cân xuất - nhập khẩu của khối ASEAN đạt giá trị dương (xuất siêu) là thành tựu về mặt
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Kinh tế.
- Câu 23 : Cây cao su được trồng nhiều ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Bru-nây.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
C. Campuchia, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
- Câu 24 : Cây cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, Việt Nam, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a
B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
- Câu 25 : Cây cao su ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Cam-pu-chia
D. Thái Lan
- Câu 26 : Cây dừa ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-ỉip-pin, Thái Lan
B. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
- Câu 27 : Cây hồ tiêu ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
- Câu 28 : Cây lúa nước ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, Mi-an-ma
D. Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Việt Nam
- Câu 29 : Cây lúa nước ở Đông Nam Á không được trồng nhiều ở
A. Cam-pu-chia
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a
- Câu 30 : Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
A. lúa mì.
B. lúa nước.
C. cà phê.
- Câu 31 : Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Bru-nây
- Câu 32 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng
A. từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ
C. từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ
- Câu 33 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
- Câu 34 : Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là
A. thông qua các hiệp ước
B. thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại
D. thông qua các dự án, chương trình phát triển
- Câu 35 : Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm
A. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
- Câu 36 : Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 37 : Công nghiệp Đông Nam Á không phải đang phát triển theo hướng
A. hiện đại hóa thiết bị.
B. tăng cường liên doanh, liên kết vói nước ngoài
C. chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động
D. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng thủ công nghiệp phục vụ nhu cầu người dân
- Câu 38 : Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là
A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
- Câu 39 : Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
- Câu 40 : Đặc điểm nào không đúng với dân cư Đông Nam -Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
- Câu 41 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.
B. Số lượng gia súc khá lớn.
C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.
- Câu 42 : Dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước là do
A. có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B. phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
D. một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
- Câu 43 : Dân số khu vực Đông Nam Á năm 2005 là:
A. 556,2 triệu người
B. 647,3 triệu người.
C. 738,4 triệu người
D. 829,5 triệu người.
- Câu 44 : Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất, nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có điều kiện thuận lợi đế phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
- Câu 45 : Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là:
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.
- Câu 46 : Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Gia-va
B. Lu-xôn
C. Xu-ma-tra
D. Ca-li-man-tan
- Câu 47 : Đảo nào sau đây của Đông Nam Á biến đào không phải là nơi tập trung các đồng bằng lớn?
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di
C. Xu-ma-tra.
D. Niu Ghi-nê
- Câu 48 : Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-ma-tra
C. Xri Lan-ca
D. Xu-la-vê-di
- Câu 49 : Dãy núi nào sau đây không phảỉ ở Đông Nam Á lục địa?
A. Tan.
B. A-ra-can
C. Ba-ri-xan.
D. Trường Sơn
- Câu 50 : Dãy núi Trường Sơn Bắc ở Việt Nam có hướng
A. bắc - nam
B. đông bắc - tây nam
C. tây bắc - đông nam
D. đông - tây.
- Câu 51 : Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
- Câu 52 : Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là
A. thế mạnh về trồng cây lương thực.
B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
- Câu 53 : Diện tích khu vực Đông Nam Á là:
A. 2,7 triệu km2
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
- Câu 54 : Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
- Câu 55 : Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là:
A. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN.
B. Mục tiêu của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ.
C. Mục tiêu tổng quát của ASEAN.
- Câu 56 : Đối với ASEAN, việc xây dựng "Khu vực thương mại tự do ASEAN" (AFTA) là việc làm thuộc
A. Mục tiêu hợp tác
B. Cơ chế hợp tác
C. Thành tự hợp tác
D. Tất cả các ý trên
- Câu 57 : Đồng bằng lớn ở khu vực Đông Nam Á biển đảo tập trung ở các đảo
A. Min-đa-nao, Gia-va, Ca-li-man-ta
B. Xu-la-vê-di, Niu Ghi-nê, Gia-va.
C. Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-ta.
D. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê
- Câu 58 : Đông Nam Á bao gồm
A. 9 quốc gia
B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia.
D. 12 quốc gia
- Câu 59 : Đông Nam Á biển đảo
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi, núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
- Câu 60 : Đông Nam Á biển đảo có
A. nhiều đồng bằng.
B. ít đồi, núi
C. nhiều núi lửa.
D. núi thường cao trên 3000m
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á