Top 4 Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 6 có đáp án, cực sát...
- Câu 1 : Khoanh tròn vào đáp đúng
A. Cửa sông Tô Lịch.
B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
C. Việt Trì - Phú Thọ.
D. Tống Bình - Hà Nội.
- Câu 2 : Khoanh tròn vào đáp án đúng
A. 1 vạn quân.
B. 5 vạn quân.
C. 10 vạn quân.
D. 15 vạn quân.
- Câu 3 : Nguồn sống chủ yếu của người Chăm pa là
A. đánh bắt cá.
B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. trông cây ăn quả.
D. trồng lúa mì.
- Câu 4 : Để chuẩn bị cho cuộc chống quân xâm lược, Ngô Quyền tấn công vào Đại La bắt giết Kiều Công Tiễn nhằm mục đích gì?
A. Trừ khử kẻ thù sau lưng trước khi quân Nam Hán vào.
B. Tiêu hao quân địch.
C. Chia rẽ lực lượng.
D. Hạn chế sức mạnh kẻ thù.
- Câu 5 : Lúc quân Nam Hán kéo quân vào Bạch Đằng là thời điểm
A. thủy triều đang xuống.
B. thủy triều đang lên.
C. quân ta chưa đóng xong cọc ngầm.
D. quân ta mới đóng xong một nửa trận địa cọc ngầm.
- Câu 6 : Những chiếc cọc gỗ ngầm của Ngô Quyền có điểm độc đáo là
A. rất to và nhọn.
B. đầu cọc gỗ được đẽo nhọn và bịt sắt.
C. được lấy từ gỗ cây lim.
D. được lấy từ gỗ cây bạch đàn.
- Câu 7 : Khoanh tròn vào đáp án đúng
A. Vua Mai.
B. Mai Hắc Đế.
C. Vua Đế.
D. Vua Hắc.
- Câu 8 : Khi Phùng Hưng khởi nghĩa, viên đô hộ người Hán tên là
A. Cao Chính Bình.
B. Cao Tống Bình.
C. Tống Chính Bình.
D. Tống Cao Bình.
- Câu 9 : Sau khi Phùng Hưng mất, người nối nghiệp là
A. em trai Phùng Hải.
B. con trai Phùng An.
C. không có ai nối nghiệp.
D. tất cả các tướng cùng hợp sức nối nghiệp.
- Câu 10 : Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ loại chữ nào?
A. chữ Hán.
B. chữ Phạn.
C. chữ La tinh.
D. chữ Nôm.
- Câu 11 : Kinh đô nước Chăm Pa đóng ở đâu?
A. Bạch Hạc (Phú Thọ).
B. Sin-ha-pu-ra ( Trà Kiệu - Quảng Nam).
C. Cổ Loa (Đông Anh).
D. Phong Khê (Đông Anh - Hà Nội).
- Câu 12 : Người Chăm có tục táng người đã chết như thế nào?
A. Chôn cất người chết.
B. Hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.
C. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.
D. Hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.
- Câu 13 : Đầu năm 906, vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm
A. Thái thú.
B. Đô úy.
C. Tiết độ sứ An Nam đô hộ.
D. Thứ sử An Nam đô hộ.
- Câu 14 : Mùa thu năm 930, quân Nam Hán
A. đem quân sang đánh nước ta.
B. cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta.
C. cứ sứ sang yêu cầu Khúc Thừa Mĩ sang triều cống.
D. cứ người Hán sang làm Tiết độ sứ.
- Câu 15 : Ngô Quyền là người thuộc
A. làng Giàng.
B. làng Đô.
C. làng Đường Lâm.
D. làng Lau.
- Câu 16 : Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa như thế nào?
A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên.
B. Đây là nơi ông mất.
C. Đây là nơi ông xưng vương.
D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.
- Câu 17 : Phùng Hưng quê ở
A. Đường Lâm.
B. Mê Linh.
C. Cổ Loa.
D. Hát Môn.
- Câu 18 : Quận Nhật Nam gồm
A. 4 huyện.
B. 5 huyện.
C. 6 huyện.
D. 7 huyện.
- Câu 19 : Vua Lâm Ấp sau khi hợp nhất các bộ lạc và mở rộng lãnh thổ đã đổi tên nước là
A. Lâm Tượng.
B. Chăm pa.
C. Lâm pa.
D. Chăm Lâm
- Câu 20 : Hiện nay, di sản của người Chăm pa còn tồn tại đến ngày nay là
A. Chùa Một Cột.
B. Chùa Tây Phương..
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Cầu Trường Tiền.
- Câu 21 : Khúc Thừa Dụ quê ở
A. Thanh Hóa.
B. Ái Châu.
C. Diễn Châu.
D. Hồng Châu.
- Câu 22 : Năm 917, Khúc Hạo mất, Khúc Thừa Mĩ lên thay đã tạo quan hệ ngoại giao như thế nào với những nước lân cận?
A. Cử sứ sang thần phục nhà Hậu Lương và được vua Lương phong chức Tiết độ sứ.
B. Cử sứ sang ép vua Lương phong chức Tiết độ sứ.
C. Sang thần phục nhà Lương.
D. Mở cuộc tấn công đi chinh
- Câu 23 : Sau khi đánh thắng quân Nam Hán, Dương Đình Nghệ đã
A. tiến quân sang đất Trung Quốc để đánh chúng đến cùng.
B. tự xưng là Tiết độ sứ, cho sứ sang thần phục nhà Nam Hán.
C. tự xưng là Tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
D. tự xưng là hoàng đế, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
- Câu 24 : Ý nào không phải nguyên nhân vua Nam Hán cho quân xâm lược nước ta lần 2?
A. Được Kiều Công Tiễn cầu cứu mời gọi.
B. Mở rộng bờ cõi.
C. Trả thù rửa hận.
D. Mượn đường đánh xuống Đông Nam Á.
- Câu 25 : Kết quả của Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là
A. kết thúc hoàn toàn thắng lợi.
B. thất bại.
C. không phân thắng bại.
D. thắng lợi một phần.
- Câu 26 : (2 điểm) Tình hình kinh tế của Cham-pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X?
- Câu 27 : Hành động và ý nghĩa việc làm của Khúc Hạo?
- Câu 28 : (2 điểm) Ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng và Mai Thúc Loan?
- Câu 29 : (3 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
- Câu 30 : (2điểm) Để củng cố chính quyền tự chủ, họ Khúc đã làm những việc gì?
- Câu 31 : (3điểm) Tóm tắt diễn biến trận Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền?
- Câu 32 : (2 điểm) Nhà Đường thi hành chính sách cai trị và bóc lột nhân dân ta như thế nào từ thế kỷ VII đến thế kỷ XI?
- Câu 33 : (3 điểm) So sánh thành tựu kinh tế, văn hóa của người Việt và người Chăm?
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sơ lược về môn Lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 3 Xã hội nguyên thủy
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 7 Ôn tập
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- - Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 9 Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta