Trắc nghiệm Tình thái từ có đáp án !!
- Câu 1 : Tình thái từ là gì?
A. Là những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm, thái độ của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
B. Là những từ được thêm vào câu để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói và người viết.
C. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
D. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu, dùng để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến từ ngữ đó.
- Câu 2 : Khi sử dụng tình thái từ, cần chú ý điều gì?
A. Tính địa phương
B. Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
C. Không được sử dụng biệt ngữ
D. Phải có sự kết hợp với các trợ từ
- Câu 3 : Câu nào dưới đây không sử dụng tình thái từ?
A. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao.
B. Giúp tôi với, lạy Chúa!
C. Tôi đã chẳng bảo ngài cẩn thận đấy ư?
D. Những tên khổng lồ nào cơ?
- Câu 4 : Tình thái từ trong câu Thầy mệt ạ? biểu thị điều gì?
A. Nghi vấn, kính trọng.
B. Nghi vấn, bình thường.
C. Cảm thán, bình thường.
D. Cầu khiến, kính trọng.
- Câu 5 : Câu nào dưới đây sử dụng tình thái từ cầu khiến?
A. Anh không muốn kết bạn với nó à?
B. Bác nghỉ, tôi về đây ạ!
C. Lúc bấy giờ, dẫu các ngươi muốn vui vẻ phỏng có được không?
D. Thôi im đi, anh bạn Xan-chô.
- Câu 6 : Câu nào dưới đây sử dụng tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm?
A. Đừng hòng bắt được nó nhé!
B. Thật là may mắn lắm thay!
C. Hãy đứng lên đi!
D. Có đi hay không thì bảo chứ?
- Câu 7 : Những tình thái từ được in đậm trong các câu sau thuộc nhóm tình thái từ nào?
A. Tình thái từ cảm thán.
B. Tình thái từ nghi vấn.
C. Tình thái từ cầu khiến.
D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
- Câu 8 : Câu nào dưới đây sử dụng tình thái từ nghi vấn?
A. Thế nó cho bắt à?
B. Em xin chào bác nhé!
C. Xin hãy đợi tôi với!
D. Tôi không dám đâu ạ!
- Câu 9 : Từ ”đi” trong câu: Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem! thuộc dạng nào dưới đây?
A. Tình thái từ cảm thán biểu thị sự thuyết phục
B. Tình thái từ cầu khiến tỏ ý thách thức
C. Tình thái từ cầu khiến yêu cầu người khác làm việc gì đó cho mình
D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm
- Câu 10 : Tình thái từ trong câu Trưa nay các em được về nhà cơ mà thuộc loại nào?
A. Tình thái từ nghi vấn.
B. Tình thái từ cầu khiến.
C. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
D. Tình thái từ cảm thán.
- Câu 11 : Từ chỉ tình thái được in đậm trong câu “Giúp tôi với, lạy Chúa!” thuộc nhóm nào và có ý nghĩa gì?
A. Tình thái từ cầu khiến, thể hiện sự bắt buộc của người nói với người khác để làm một việc gì đó cho mình
B. Tình thái từ cảm thán, biểu thị sự thuyết phục của người nói đối với một người khác để làm một việc gì đó cho mình
C. Tình thái từ cầu khiến, thể hiện yêu cầu tha thiết của người nói về việc muốn một người khác làm một việc gì đó cho mình
D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm, thể hiện sự sợ hãi của người nói
- Câu 12 : Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
A. Muốn lời nói của mình được người nghe chú ý
B. Muốn người nghe đồng tình với đề nghị của mình
C. Muốn người nghe làm theo đề nghị của mình
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 13 : Có bao nhiêu loại tình thái từ?
A. 4 loại
B. 3 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
- Câu 14 : Trong các từ in đậm bên dưới, đâu là tình thái từ?
A. Các câu b, c, e, i
B. Các câu a, c, e, g
C. Các câu a, b, c, d
D. Các câu a, c, e, i
- Câu 15 : Quan sát những từ in đậm trong các ví dụ sau và trả lời câu hỏi 15, 16:
A. Câu không có gì thay đổi
B. Câu không còn là câu cảm thán nữa
C. Câu không còn là câu cầu khiến nữa
D. Câu không còn là câu nghi vấn nữa
- Câu 16 : Tất cả các từ in đậm trong các câu (a), (b), (c), (d) đều là tình thái từ?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 17 : Ở ví dụ dưới từ ạ biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói?
- Câu 18 : Các tình thái từ in đậm dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?
- Câu 19 : Trong các câu dưới đây, từ nào từ tình thái từ, từ nào không phải tình thái từ?
- Câu 20 : Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm trong những câu dưới đây.
- Câu 21 : Đặt câu với các tình thái từ: mà, đấy, chứ lị, thôi, cơ, vậy.
- Câu 22 : Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp với những quan hệ xã hội sau đây.
- Câu 23 : Một số tình thái từ trong tiếng địa phương.
- Câu 24 : Quan sát những từ in đậm trong các ví dụ và trả lời các câu hỏi:
- - Đề thi giữa HK1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018, Trường THCS Nguyễn Văn Tiết
- - Đề thi giữa HK1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2018-2019, Trường THCS Nghĩa Bình
- - Đề thi giữa HK1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2018-2019, Trường THCS Giao Tân
- - Đề thi HK1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2018 Phòng GD&ĐT Văn Bàn
- - Đề thi HK2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018, Trường THCS Vĩnh Thịnh
- - Đề thi HK2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018, Trường THCS Vĩnh Tường
- - Đề thi HK2 môn Ngữ Văn 8 năm 2019 - Phòng GD&ĐT Việt Trì
- - Đề thi HK2 năm 2019 môn Ngữ Văn 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
- - Đề thi HK2 năm 2020 môn Ngữ Văn 8 - Trường THCS Mai Thuỷ
- - Đề thi HK2 năm 2020 môn Ngữ Văn 8 - Trường THCS Mai Hùng