Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Cho Biểu đồ:
A. So sánh lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
B. So sánh lưu lượng nước trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
C. So sánh nhiệt độ nước trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
D. So sánh số giờ nắng trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
- Câu 2 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ MINH
A. Lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Huế là cao nhất.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi ở Hà Nội cao hơn Huế.
C. Lượng mưa và cân bằng ẩm của Huế là cao nhất.
D. Lượng mưa và cân bằng ẩm của Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.
- Câu 3 : Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của?
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
C. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
- Câu 4 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh?
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có nền nhiệt cao, mưa nhiều theo mùa.
B. Địa hình chủ yếu đồi núi thấp, đất nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
C. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người.
D. địa hình cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
- Câu 5 : Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta vào thời kì cuối mùa đông là?
A. gây mưa phùn cho đồng bằng ven biển.
B. làm cho thời tiết mùa đông bớt lạnh, khô.
C. làm giảm nền nhiệt độ trên cả nước.
D. làm tăng nhiệt độ mùa đông ở miền Bắc.
- Câu 6 : Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây của nước ta vừa có chung đường biên giới cả trên biển và trên đất liền với nước láng giềng?
A. Điện Biên, Kon Tum.
B. Quảng Ninh, Điện Biên.
C. Quảng Ninh, Kiên Giang.
D. Kon Tum, Kiên Giang.
- Câu 8 : Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đông Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
- Câu 9 : Nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là?
A. tác động của địa hình và gió mùa.
B. sự phân hóa của độ cao địa hình.
C. Tác động của các đợt gió theo mùa.
D. tác động của hướng các dãy núi.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
A. Kon Ka Kinh.
B. Nam Decbri.
C. Ngọc Linh.
D. Chư Pha.
- Câu 11 : Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do?
A. nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.
B. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao.
D. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế.
- Câu 12 : Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do?
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối khép kín.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
- Câu 13 : Đặc điểm của đồng bằng ven biển Miền Trung là?
A. lãnh thổ hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng.
B. hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng.
C. diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành.
D. lãnh thổ hẹp ngang và bị chia cắt, đất nghèo dinh dưỡng.
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng
C. Điện Biên
D. Hà Giang
- Câu 15 : Nhận định nào dưới đây đúng nhất về tác động của gió mùa đến khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.
B. Làm cho khí hậu phân hóa sâu sắc theo chiều Bắc - Nam.
C. Làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Làm cho nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Nam Định.
B. Quảng Ngãi
C. Phú Yên
D. Hà Nam
- Câu 17 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B. Có một mùa đông lạnh trong năm.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
- Câu 18 : Đai cao nào không có ở miền núi nước ta?
A. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
B. Ôn đới gió mùa trên núi.
C. Nhiệt đới gió mùa chân núi.
D. Cận xích đạo gió mùa.
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cả.
B. Sông Ba
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thu Bồn.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
B. Mùa đông nhiệt độ dưới 100C.
C. Khí hậu có tính chất ôn đới.
D. Chỉ có ở dãy Hoàng Liên Sơn
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta?
A. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam.
B. Địa hình bị xâm thực và bồi tụ mạnh.
C. Địa hình có tính phân bậc theo độ cao.
D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích.
- Câu 22 : Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TẠI HÀ NỘI VÀ CÀ MAU NĂM 2018(Đơn vị tính: oC)
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh ở mức bao nhiêu?
A. Trên 20°C.
B. Trên 24°C.
C. Từ 20°C đến 24°C.
D. Dưới 18°C.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nam
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
- Câu 25 : Bề mặt Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô chủ yếu do?
A. người dân canh tác nhiều.
B. có hệ thống đê ngăn lũ.
C. áp dụng cơ giới hóa sản xuất.
D. các quá trình ngoại lực tác động.
- Câu 26 : Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là?
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
C. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc Nam.
D. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết lát cắt địa hình A - B đi theo hướng nào sau đây?
A. Đông Nam - Tây Bắc.
B. Đông - Tây.
C. Bắc - Nam.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
- Câu 28 : Đâu không phải là giá trị kinh tế của sông Cửu Long?
A. Du lịch.
B. Thủy điện
C. Giao thông.
D. Nông nghiệp.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tam Điệp.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
- Câu 30 : Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là?
A. bão.
B. triều cường.
C. cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
- Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia U Minh Thượng thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu Nam Trung Bộ.
B. Khu Bắc Trung Bộ.
C. Khu Trung Trung Bộ.
D. Khu Nam Bộ.
- Câu 33 : Sự khác nhau về thiên nhiên giữa sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Trường Sơn chủ yếu do tác động của?
A. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn Nam.
B. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
D. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
- Câu 34 : Hạn chế chủ yếu của khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là?
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
B. diện tích đất phèn, đất mặn rất lớn và có xu hướng mở rộng.
C. các thiên tai như bão, lụt, hạn hán…thường xảy ra.
D. nhiều loại khoáng sản (pyrit, niken, vàng,...) có quy mô nhỏ.
- Câu 35 : Vị trí địa lí của nước ta đã góp phần tạo nên sự đa dạng về?
A. tài nguyên khí hậu và khoáng sản.
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên đất.
D. tài nguyên đất và tài nguyên nước.
- Câu 36 : Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.
D. vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
- Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuôc̣ khu vưc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
- Câu 38 : Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại không mang lại kết quả nào dưới đây?
A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới
B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II
C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài
D. tăng cường tỉ lệ lao động trí óc.
- Câu 39 : Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do?
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động
D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
- Câu 40 : Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta do?
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế.
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
- Câu 41 : Cho bảng số liệu :GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
A. 25%
B. 19,3%
C. 42,6%
D. 38,3%
- Câu 42 : Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì?
A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trường.
C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.
- Câu 43 : Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất giấy, xenlulô
B. Sản xuất ô tô
C. Cơ khí
D. Dệt, may
- Câu 44 : Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở?
A. Bắc Trung Bộ
B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. đồng bằng sông Hồng
- Câu 45 : Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là?
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. đồng bằng Sông Hồng.
D. duyên Hải Nam Trung Bộ.
- Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn
B. Bạch Mã
C. Con Voi
D. Đông Triều.
- Câu 47 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII
B. Tháng VII
C. Tháng VI.
D. Tháng X.
- Câu 48 : Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là?
A. đường bộ
B. đường sông
C. đường hàng không
D. đường biển.
- Câu 49 : Nét tương đồng về thế mạnh của Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là?
A. khoáng sản
B. thủy điện
C. lâm sản
D. du lịch.
- Câu 50 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta là gì?
A. Khai thác bừa bãi, quá mức
B. Nạn cháy rừng do đốt
C. Chủ trương, chính sách của Nhà nước
D. Sự tàn phá của chiến tranh.
- Câu 51 : Cho biểu đồ:
A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10% và đang có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm tỉ trọng caonhất.
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm.
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%.
- Câu 52 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15: tỉ lệ dân số thành thị và tỉ lệ dân số nông thôn ở nước ta năm 2007 lần lượt là?
A. 23,37 triệu người và 61,8 triệu người
B. 23,37 triệu và 72,6%.
C. 27,4% và 72,6%.
D. 61,8 triệu người và 27,4%.
- Câu 53 : Do đâu trong những năm gần đây tốc độ tăng dân số nước ta đã chậm lại?
A. tỉ lệ sinh giảm nhanh
B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. tỉ lệ tử có xu hướng tăng lên.
- Câu 54 : Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây không phải là vườn quốc gia?
A. Bù Gia Mập
B. Lò Gò-Xa Mát
C. Cát Tiên
D. Cần Giờ
- Câu 55 : Hầu hết các nước đang phát triển trên thế giới đều đang ở chặng đường của?
A. nền kinh tế nông nghiệp
B. nền kinh tế công nghiệp
C. nền kinh tế tri thức
D. nền kinh tế dịch vụ.
- Câu 56 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM
A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2.
B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhưng không đáng kể.
C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hướng tăng và luôn cao nhất
D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hướng tăng và luôn thấp nhất.
- Câu 57 : Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung bộ là gì?
A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
- Câu 58 : Khu vực nào sau đây được đánh giá là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất hiện nay?
A. Đông Nam Á
B. Tây Âu
C. Bắc Phi
D. Châu Á - Thái Bình Dương
- Câu 59 : Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
- Câu 60 : Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh
D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
- Câu 61 : Nét đặc trưng để phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là gì?
A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Phát triển các ngành dịch vụ.
- Câu 62 : Cho biểu đồ:Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục
B. FDI toàn cầu và vào các nước đang phát triển tăng liên tục
C. FDI vào các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm
D. FDI vào các nước đang phát triển tăng mạnh.
- Câu 63 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
C. Có thế mạnh phát triển lâu dài
D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
- Câu 64 : Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp chế biến lâm sản
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí
- Câu 65 : Trung Quốc và Việt Nam có điều kiện phát triển nông nghiệp giống nhau là?
A. có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn
B. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới
C. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nằm trong vùng châu Á gió mùa, mưa nhiều
- Câu 66 : Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất do?
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. cơ cấu ngành đa dạng: gồm ba nhóm với 29 ngành
C. giải quyết được nhiều việc làm cho lao động.
D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thế được.
- Câu 67 : Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là?
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
B. hầu hết sông ngòi nước ta ngắn, dốc.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông nhiều nước nhưng rất giàu phù sa.
- Câu 68 : Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì?
A. nằm ở vĩ độ cao và nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ địa lí
B. có nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình vùng núi
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
- Câu 69 : Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).
C. Biều đồ đường
D. Biểu đồ miền.
- Câu 70 : Tính thất thường của yếu tố khí hậu nước ta gây khó khăn nhất đối với việc?
A. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới
B. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
D. hệ thống canh tác của từng vùng.
- Câu 71 : Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng trong việc đánh bắt xa bờ của nước ta là?
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa
B. bảo vệ dầu khí, bảo vệ mặt nước
C. bảo vệ nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ ngư dân, bảo vệ đất liền.
- Câu 72 : Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để giữ vững và nâng cao sản lượng lúa gạo của các nước Đông Nam Á?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
B. Đổi mới cơ cấu giống cây trồng
C. Mở rộng diện tích đất canh tác
D. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
- Câu 73 : Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được?
A. cung cấp nguyên, nhiên liệu
B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao
C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản
D. cung cấp nguồn lương thực
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)