Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cự...
- Câu 1 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của NST
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
- Câu 2 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
- Câu 3 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
- Câu 4 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
- Câu 5 : Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
- Câu 6 : Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả sau đây?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 7 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần đã tạo được 30 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 4 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Các nucleotit trên phân tử mARN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây
A. Hidro
B. Cộng hoá trị
C. Ion
D. peptit
- Câu 10 : Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là
A. 120
B. 600
C. 240
D. 480
- Câu 11 : Nhiễm sắc thể (NST) được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là
A. ADN và ARN
B. ADN và prôtêin histôn
C. ARN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính
- Câu 12 : Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 8% số tế bào đã bị rối loạn phân li của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 8%.
B. 16%.
C. 92%.
D. 1%.
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
- Câu 14 : Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/12
A. AAaa × AAaa
B. AAaa × Aaaa
C. AAaa × aaaa
D. AAAa × AAaa
- Câu 15 : Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 16 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%
B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau
D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này
- Câu 17 : Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a; alen a có 3801 liên kết hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 18 : Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Có 2 thể đột biến về cấu trúc nhiễm sắc thể. Trong đó, thể đột biến thứ nhất bị đột biến cấu trúc ở 2 nhiễm sắc thể của 2 cặp 1 và 2; Thể đột biến thứ hai bị đột biến cấu trúc ở 3 nhiễm sắc thể của 3 cặp số 5, 6 và 8. Giả sử rằng các thể đột biến này có khả năng giảm phân bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho hai thể đột biến này giao phấn với nhau, thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên cơ thể
B. cấu tạo nên protein
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
- Câu 20 : Thể đột biến là
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST
C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn
D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình
- Câu 21 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ NST của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc
B. Số lượng NST của mỗi loài không phản ánh mức độ tiến hóa của loài
C. Trong tế bào của cơ thể, NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D. NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm 2 thành phần chính là ADN và protein histôn.
- Câu 22 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ
A. 49,5%.
B. 99%.
C. 80%.
D. 40%.
- Câu 23 : Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồ
A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
B. ADN --> mARN --> prôtêin
C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
D. ADN --> prôtêin --> tính trạng
- Câu 24 : Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp
- Câu 25 : Giả sử chỉ với 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Theo lí thuyết, phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền mã hóa axit amin
A. 27 loại
B. 8 loại
C. 26 loại
D. 24 loại
- Câu 26 : Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn tới hệ quả nào sau đây
A. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST
B. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động
C. Làm thay đổi số lượng NST của tế bào
D. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó
- Câu 27 : Một số tế bào của cơ thể có kiểu gen aaBbDdXeY giảm phân tạo tinh trùng. Biết không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng
A. Nếu có 1 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
B. Nếu có 2 tế bào giảm phân thì sẽ sinh ra 2 loại tinh trùng hoặc 4 loại tinh trùng
C. Nếu có 4 tế bào giảm phân thì cho tối thiểu 4 loại tinh trùng, tối đa 8 loại tinh trùng
D. Nếu có 8 tế bào giảm phân thì có thể tạo tối thiểu 4 loại tinh trùng hoặc 8 loại tinh trùng
- Câu 28 : Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 29 : Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 30 : Trong quá trình nhân đôi ADN, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit?
A. Nucleotit
B. Glucôzơ
C. Vitamin
D. Axit amin
- Câu 31 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Z
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hòa R
D. Gen cấu trúc Z
- Câu 32 : Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản hữu tính bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau thì khi cho thể một (2n-1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 31 NST ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 100%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 25%.
- Câu 33 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3’ đến 5’
B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào
D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
- Câu 34 : Khi nghiên cứu về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 35 : Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro?
A. Đột biến them 1 cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp A-T
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
- Câu 37 : Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’… TXG XXT GGA …5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:
A. 5'…AGX GGA XXU …3'
B. 5'…AXG XXU GGU …3'
C. 5'…UGX GGU XXU …3'
D. 3'…UXG XXU GGA …5'
- Câu 38 : Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội
B. Đột thể một
C. Đột biến thể không
D. Đột biến mất đoạn
- Câu 39 : Một tế bào của người bình thường tiến hành nguyên phân 2 lần, số NST mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 141
B. 150
C. 138
D. 96
- Câu 40 : Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?
A. ADN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. Ligaza
D. Recstrictaza
- Câu 41 : Có bao nhiêu loại đột biến sau đây không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể nhưng có thể làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 42 : Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
- Câu 43 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là: . Có một thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là . Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
B. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác
C. Loại đột biến này là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, chọn giống
D. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật
- Câu 44 : Một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 16, trên mỗi NST xét một gen có 2 alen, trong đó alen lặn là alen đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Ở một loài có 2n = 20. Trong quá trình giảm phân của đực thấy có 20% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Trong quá trình giảm phân của cái thấy có 10% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 46 : Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
- Câu 47 : Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
- Câu 48 : Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. gen
B. bộ ba đối mã
C. mã di truyền
D. axit amin
- Câu 49 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
- Câu 50 : Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa các cơ chế
A. phân bào nguyên phân và giảm phân
B. phân li và tổ hợp của các cặp NST
C. giảm phân và thụ tinh
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
- Câu 51 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 52 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb × ♀AaBb, hợp tử đột biến dạng thể một kép chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,18%.
B. 26%.
C. 0,72%.
D. 0,3%.
- Câu 53 : Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi a và 2 chuỗi b liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi b là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm. Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin: Valin: 5’GUU3’; 5’GUX3’; 5’GUA3’; 5’GUG3’. Glutamic: 5’GAA3’; 5’GAG3’. Aspactic: 5’GAU3’; 5’GAX3’. Trong các phân tích sau đây về việc xác định dạng đột biến cụ thể xảy ra trong gen mã hoá chuỗi b gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 54 : Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là
A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’
B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’
C. 3’-TAXATGGXATXX-5’
D. 5’-TAXATGGXATXX-3’
- Câu 55 : Một gen có tỉ lệ . Số nucleotit loại G chiếm bao nhiêu %?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
- Câu 56 : Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm?
A. Sợi nhiễm sắc
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
- Câu 57 : Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 10. Xét 3 thể đột biến NST là thể đột biến mất đoạn, lệch bội thể ba và thể tứ bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân theo thứ tự là
A. 10; 11; 15
B. 10; 11; 20
C. 20; 22; 40
D. 20; 22; 30
- Câu 58 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3' đến 5'
B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
- Câu 59 : Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1
D. Luôn tạo ra giao tử AB
- Câu 60 : Xét phép lai P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 20% số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAaBB được tạo ra ở F1 là
A. 5%.
B. 2,5%.
C. 1,25%.
D. 10%.
- Câu 61 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 63 : Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Màng nhân
D. Màng tế bào
- Câu 64 : Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.côli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14
A. 12
B. 14
C. 16
D. 10
- Câu 65 : Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ cơ chế nào sau đây?
A. Thụ tinh
B. Nguyên phân
C. Dịch mã
D. Phiên mã
- Câu 66 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 8 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ
A. 49%.
B. 2%.
C. 98%.
D. 4%.
- Câu 67 : Một phân tử ADN, trên mạch 1 có tỉ lệ = 2/3. Số nucleotit loại A của ADN này chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 22%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 10%.
- Câu 68 : Một loài có 2n = 40, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 100 nhiễm sắc thể và gồm 20 nhóm, mỗi nhóm có 5 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 69 : Khi nói về đột biến gen ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 70 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
B. Màng tế bào
C. Màng nhân
D. Trung thể
- Câu 71 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc
- Câu 72 : Một cơ thể cái có kiểu gen AaBb giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 73 : Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
- Câu 74 : Một phân tử ADN có tỉ lệ . Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 20%
B. 25%
C. 12,5%
D. 10%
- Câu 75 : Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 76 : Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 77 : Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 78 : Một loài thực vật, xét 6 cặp gen trội lặn hoàn toàn là Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh nằm trên 6 cặp NST khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử nhiễm sắc thể A và b không phân li thì các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể như thế nào
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbbDd
- Câu 80 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 81 : Một loài có bộ NST 2n = 14 thì tế bào sinh dưỡng của thể ba có bao nhiêu NST?
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
- Câu 82 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
- Câu 83 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 84 : Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội, xét 6 gen A, B, C, D, E, G. Trong đó gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C và D nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen E nằm trong ti thể, gen F nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 85 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Gen P ở 1 loài sinh vật nhân sơ có 1800 cặp nuclêôtit. Gen P bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hidro trở thành alen p. Cặp gen Pp nhân đôi 2 lần tạo ra các gen con, các gen con đều phiên mã 1 lần tạo ra các phân tử mARN. Mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua tạo ra các chuỗi polipepttit. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên bốn cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen được kí hiệu là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 88 : Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
- Câu 89 : Tại vùng chín của gà, người ta quan sát được các NST của một tế bào đang sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Hãy cho biết số lượng và trạng thái NST của tế bào nói trên
A. 39 NST ở trạng thái kép
B. 78 NST ở trạng thái kép
C. 78 NST ở trạng thái đơn
D. 39 NST ở trạng thái đơn
- Câu 90 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn
- Câu 91 : Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loạỉ axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
- Câu 92 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn
B. ADN và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
- Câu 93 : Gen M có 5022 liên kết hiđrô và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T. Trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 94 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 95 : Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb
D. AAaaBbbb
- Câu 96 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá
- Câu 97 : Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?
A. UGA, UAG, AGG, GAU
B. AUU, UAU, GUA, UGG
C. AUU, UAA, AUG, UGG
D. UAA, UAU, GUA, UGA
- Câu 98 : Khi nói về tính di truyền biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 99 : Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp NST mang cặp gen Bb phân li bình thưởng; giảm phân II diễn ra bình thưởng, ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giản phân diễn ra bình thưởng. Theo lí thuyết, phép lai: mẹ AABb x bố AaBb cho đởi con tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ?
A. 6 kiểu gen
B. 10 kiểu gen
C. 8 kiểu gen
D. 12 kiểu gen
- Câu 100 : Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 101 : Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần liên tiếp. Trong quá trình này môi trường cần cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 570 NST đơn. Các tế bào con lớn lên, bước vào thởi kì chín và trải qua quá trình giảm phân tạo giao tử, giai đoạn này cần môi trường cung cấp 608 NST đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 25% và kết quả đã tạo ra 4 hợp tử. Xét các kết luận sau :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 102 : Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
- Câu 103 : Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 104 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n - 1
B. 2n + l
C. n + 1
D. 2n - l
- Câu 105 : Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tồng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 107 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần
- Câu 108 : Một cơ thể (M) mang kiểu gen là AaBb. Trong quá trình giảm phân ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân 1 và các alen B, b không phân li trong giảm phân 2, các hoạt động khác diễn ra bình thường. Xét các phát biểu sau :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 109 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 110 : Cho các thành phần sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 111 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen
B. Tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tượng đột biến gen
C. Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp
D. Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến và cấu trúc của gen
- Câu 112 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
- Câu 113 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzim ADN pỏlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ à 3’ được tổng hợp gián đoạn
- Câu 114 : Nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự gen là ABCDE.FGHIKL. Xét các nhận định sau:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 115 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khuôn 3’ à 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ à 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ à 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ à 3’.
- Câu 116 : Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến gen sau đây?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 117 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
- Câu 118 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến
A. Hoán vị gen
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
C. Đột biến thể lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn NST
- Câu 119 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
- Câu 120 : Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
- Câu 121 : Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin
B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin
C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin
D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau
- Câu 122 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng lệch bội?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 123 : Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về đột biến gen?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 124 : Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN
B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn
C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào
D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G
- Câu 125 : Trong các phát biểu sau đây về đột biến, có bao nhiêu phát biểu không chính xác ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 126 : Côđon nào sau không mã hóa axit amin?
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-UAA-3’
C. 5’ –AUU- 3’
D. 5’ –UUU- 3’
- Câu 127 : Ở một tế bào sinh dục đực, sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần giảm phân 1 của phân bào giảm nhiễm còn giảm phân 2 diễn ra bình thường sẽ tạo ra loại giao tử nào dưới đây?
A. Giao tử n
B. Giao tử 2n
C. Giao tử 4n
D. Giao tử 3n
- Câu 128 : Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30
- Câu 129 : Một gen có chiều dài 0,51. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. số nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu?
A. 750
B. 450
C. 1500
D. 1050
- Câu 130 : Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T
B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau
C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen
D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen
- Câu 131 : Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây?
A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể ba nhiễm
- Câu 132 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể dược kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể một là
A. AaaBbDdEe
B. ABbDdEe
C. AaBBbDdEe
D. AaBbDdEe
- Câu 133 : Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
A. II à I à III.
B. I à II à III.
C. II à III à I.
D. III à II à I.
- Câu 134 : Có 8 tế bào sinh tinh của cơ thể giảm phân bình thường, trong đó có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen giữa D và d, các cặp gen còn lại không có hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 135 : Một phần tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
- Câu 136 : Đột biến lệch bội là
A. Làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
B. Làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. Làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
D. Làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
- Câu 137 : Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (n+1) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biến
A. Tam bội
B. Tam nhiễm
C. Tứ nhiễm
D. Một nhiễm
- Câu 138 : Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G).
B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực.
C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN).
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
- Câu 139 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 140 : Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 141 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có một số cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd x ♀ AaBbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến lệch bội về cả 2 cặp NST nói trên?
A. 24
B. 48
C. 72
D. 36
- Câu 142 : Loại axit nuclêic nào dưới đây mang bộ ba đối mã?
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
- Câu 143 : Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCDE.FGHIK. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABABE.FIHGK. Theo lý thuyết, NST đang xét đã không xảy ra dạng đột biến nào dưới đây?
A. Lặp đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Mất đoạn NST
- Câu 144 : Cho các thành phần sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 145 : Trong các đạng đột biến gen dưới đây, dạng nào có khả năng gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở phần giữa của vùng mang mã hoá của gen
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở phần cuối của vùng mang mã hoá của gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở phần đầu của vùng mang mã hoá của gen
D. Đảo ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba mã hoá của gen
- Câu 146 : Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ khi tổng hợp prôtêin, hai tiểu phần của ribôxôm mới liên kết với nhau để thực hiện chức năng.
B. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.
C. Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực là foocmin mêtiônin.
D. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra ARN sơ khai chỉ mang các êxôn (đoạn mang mã hoá).
- Câu 147 : Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'AAG3'
- Câu 148 : Trứng (giao tử cái) thường có bộ nhiễm sắc thể
A. Đơn bội (n).
B. Lưỡng bội (2n).
C. Tam bội (3n).
D. Tứ bội (4n).
- Câu 149 : Một tế bào sinh tinh trùng của loài có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY tiến hành giảm phân tạo giao tử. Nếu xảy ra sự phân li không bình thường của cặp NST này ở lần giảm phân 2, các giao tử có thể được hình thành là:
A. XX, YY và O
B. XX , XY và O
C. XY và O
D. XY và X
- Câu 150 : Có những đột biến gen trội gây chết nhưng vẫn được di truyền và tích luỹ cho đời sau vì
A. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
B. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi
C. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi
D. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
- Câu 151 : Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hoá (êxôn)
- Câu 152 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong phạm vi một cặp nuclêôtit của gen
B. Thể đột biến là những cá thể mang các alen đột biến
C. Mọi đột biến gen xảy ra trong nguyên phân đều được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
D. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ vào tổ hợp gen
- Câu 153 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pólimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
- Câu 154 : Một cơ thể đực có bộ NST 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe giảm phân tạo giao tử. Nếu trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến gen nhưng xảy ra đột biến số lượng NST, trong đó có 8% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 155 : Ở phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 25% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường, ở đời con, loại hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ
A. 5%.
B. 69%.
C. 31%.
D. 62%.
- Câu 156 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?
A. Thể một
B. Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D.Thể ba
- Câu 157 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành đo sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
- Câu 158 : Tinh trùng thường có bộ nhiễm sắc thể
A. Lưỡng bội (2n).
B. Tam bội (3n).
C. Tứ bội (4n).
D. Đơn bội (n).
- Câu 159 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 10%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 40%.
- Câu 160 : Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 161 : Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X
- Câu 162 : Một cơ thể có bộ NST 2n = 10. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 163 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 164 : Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucôzơ
B. Axit amin
C. mARN
D. Nuclêôtit
- Câu 165 : Ở cà chua, một tế bào sinh dục chín đang tiến hành giảm phân. Quan sát qua kính hiển vi, người ta thấy các NST đang sắp xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Hỏi tế bào này chứa bao nhiêu NST và các NST đang ở trạng thái như thế nào?
A. Tế bào chứa 10 NST ở trạng thái đơn
B. Tế bào chứa 20 NST ở trạng thái đơn
C. Tế bào chứa 24 NST ở trạng thái kép
D. Tế bào chứa 12 NST ở trạng thái kép
- Câu 166 : Hợp tử thường có bộ nhiễm sắc thể
A. Đơn bội (n).
B. Tam bội (3n).
C. Lưỡng bội (2n).
D. Tứ bội (4n).
- Câu 167 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 10%
B. 25%
C. 40%
D. 20%
- Câu 168 : Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 169 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể luỡng bội đang phân bào
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 170 : Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
- Câu 171 : Ở vùng chín ở lúa nước, các tế bào sinh dục đang tiến hành giảm phân. Biết rằng mỗi cặp NST mang 2 NST khác nhau và trao đổi chéo đơn đã diễn ra tại một cặp NST nhưng ở hai vị trí khác nhau. Hỏi số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. 16384
B. 8192
C.15246
D. 12288
- Câu 172 : Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli
A. Gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P)
- Câu 173 : Một cơ thể đực có bộ nhiễm sẳc thể 2n = 6. Nếu trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có NST số 3 không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST còn lại giảm phân bình thường thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
- Câu 174 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
- Câu 175 : Cà độc dược có 2n = 24 NST. Một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở cặp NST số 3 có một chiếc bị lập đoạn, ở cặp NST số 4 có một chiếc bị đảo đoạn, ở NST số 6 có một chiếc bị chuyển đoạn, các cặp nhiễm sắc thể khác bình thường. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 176 : Ở vùng chín của một con lợn cái, các tế bào sinh dục đang tiến hành giảm phân. Biết rằng mỗi cặp NST mang 2 NST khác nhau và trao đổi chéo đơn đã diễn ra tại 3 cặp NST. Hỏi số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. 222
B. 219
C. 241
D. 238
- Câu 177 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân từ ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
- Câu 178 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuctêôtit loại T của phân tử này là:
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
- Câu 179 : Nếu một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp dựa trên mARN có trình tự nuclêôtit 5'XGAU-GUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX3’ thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu?
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
- Câu 180 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
- Câu 181 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 182 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, ở đời con của phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, loại hợp tử đột biến thể một kép chiếm tỉ lệ
A. 0,18%.
B. 26%.
C. 0,72%.
D. 0,3%.
- Câu 183 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 306 nm và có số nuclêôtit loại xitôzin chiếm 28% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại ađênin là?
A. 432
B. 396
C. 504
D. 648
- Câu 184 : Trong các nhận định sau đây về alen trội đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 185 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến lệch bội
- Câu 186 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
- Câu 187 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 188 : Ở một loài động vật, xét 3 gen A, B và D. Trong đó gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen; Gen B nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X có 3 alen; Gen D nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính có 4 alen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 189 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A (SVNT) có 15 nuclêôtit là: 3’GXA TAA GGG XXA AGG5’. Các côđon mã hóa axit amin : 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’,5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 190 : Khi nói về nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 191 : Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 192 : Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã là:
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND
D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza
- Câu 193 : Một loài có bộ NST 2n = 16, trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể phát hiện thấy ở cặp NST thứ 4 có 3 chiếc NST, các cặp khác đều bình thường và mang 2 chiếc NST. Cá thể này thuộc dạng thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể tam bội
D. Thể bốn
- Câu 194 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 195 : Chỉ có 3 loại nucleotit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3
B. 8
C. 9
D. 27
- Câu 196 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 197 : Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và có một số nhận xét như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 198 : Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. Coli, mỗi tế bào chứa một phân tử AND vùng nhân được dánh dấu bằng N15 trong 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 199 : Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ở mạch mã hóa là:
A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'
B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'
C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'
D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'
- Câu 200 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
- Câu 201 : Gen D có 1560 liên kết hiđrô, trong đó số nuclêôtit loại G bằng 1,5 lần số nuclêôtit loại A. Gen D bị đột biến điểm thành alen d, alen d giảm 1 liên kết hiđrô so với alen D. Alen d nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A. 1687
B. 1680
C. 717
D. 726
- Câu 202 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng
D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon
- Câu 203 : Khi nói về quá trình phiên mã, cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 204 : Trong các thông tin sau đây, có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể và đột biến lệch bội thể một?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 205 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 206 : Cho biết các bộ ba AAA, XXX, GGG, uuu (trên mARN) xác định các axit amin lần lượt là: Lizin (Lys), prôlin (Pro), glicin (Gli) và phênylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến thay thế nuclêôtit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Pro - Gli - Lys - Phe. Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến là:
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'
B. 5' GAG XXX UUU AAA 3'
C. 3' XXX GAG AAA TTT 5'
D. 5' GAG XXX TTT AAA 3'
- Câu 207 : Cho biết 4 bộ ba 5'GXU3'; 5'GXX3'; 5'GXA3'; 5'GXG3' quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5'AXU3'; 5'AXX3'; 5'AXA3'; 5'AXG3' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 208 : Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 và mỗi gen quy định một tính trạng. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen được kí hiệu là: . Giả sử có một thể đột biến cấu trúc NST có kiểu gen là . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 209 : Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nucleotit loại A với một loại khác là 4% và số nucleotit loại A lớn hơn loại G. Số nucleotit từng loại của phân tử ADN này là?
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
- Câu 210 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số gen của nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến mất đoạn
- Câu 211 : Cho các phát biểu sau đây về sự nhân đôi AND trong một tế bào của một loài thực vật:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 212 : Một loài sinh vật, xét 6 cặp gen trội hoàn toàn là Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh nằm trên 6 cặp NST khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiên phát biểu sau dây đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 213 : Gen A có chiều dài 510 nm và có tỉ lệ . Do tác nhân của chất 5BU tác động vào quá trình nhân đôi của gen A đã làm cho gen A bị đột biến thành alen a, alen a có tổng số 4202 liên kết hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 214 : Khi nói về đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 215 : Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ
A. UAA và UGA
B. AUG và AGG
C. UGG và AUG
D. AUG và UAG
- Câu 216 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc nào sau đây khi xoắn lại có đường kính 11nm?
A. Crômatit
B. Sợi nhiễm sắc
C. AND
D. Nuclêôxôm
- Câu 217 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng số loại alen trong một nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau
- Câu 218 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 720 nuclêôtit loại guanine và có tỉ lệ . Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là?
A. 5100
B. 4080
C. 6120
D. 2040
- Câu 219 : Khi nói về biến dị ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 220 : Đột biến lệch bội
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng
B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm
D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa
- Câu 221 : Bốn gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể của trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể, biết các gen này nằm liền nhau theo thứ tự tương ứng là A, B, D, E, gen A,B,E tồn tại 2 loại alen, gen D chỉ tồn tại 1 loại alen. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 222 : Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 223 : Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
A. xARN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
- Câu 224 : Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trog dịch mã là
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
- Câu 225 : Codon nào sau đây không mã hóa axit amin?
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’
C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
- Câu 226 : Giả sử một đoạn gen nhân tạo có khoảng 300 Nucleotid, dạng đột biến gen nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn (thay đổi nhiều axit amin hơn) các trường hợp còn lại?
A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150
D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300
- Câu 227 : Cho các nhận định sau về đột biến gen:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 228 : Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.Coli chỉ chứa N15 sang môi trường N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó được chuyển về môi trường chứa N15 để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là:
A. 9
B. 3
C. 7
D. 5
- Câu 229 : Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 221 kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:
A. 2n = 14
B. 2n = 16
C. 2n = 18
D. 2n = 20
- Câu 230 : Cho các nhận định sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 231 : Có bao nhiên loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nucleotid là A, U và G?
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
- Câu 232 : Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 233 : Gen A dài 510nm và có A = 10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 234 : Nhận xét nào dưới đây là đúng với quá trình dịch mã?
A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau
- Câu 235 : Số loại Nucleotid cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử AND là
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
- Câu 236 : Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
- Câu 237 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
- Câu 238 : Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên mạch gốc của một gen cấu trúc quy định phân tử protein thực hiện chức năng bình thường sẽ tạo ra số loại bộ ba mã hóa aa tối đa là:
A. 25
B. 9
C. 24
D. 27
- Câu 239 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac
- Câu 240 : Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phần tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit
- Câu 241 : Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 14. Tổng số NST có trong các tế bào con được tạo thành qua nguyên phân 5 lần liên tiếp từ một tế bào sinh dưỡng của loài này là 449 nhiễm sắc thể đơn. Biết các tế bào mang đột biến NST thuộc cùng 1 loại đột biến. Tỉ lệ tế bào đột biến trên tổng số tế bào được tạo thành là?
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
- Câu 242 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
- Câu 243 : Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
- Câu 244 : Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nucleotid là
A. 1800
B. 2040
C. 2400
D. 3000
- Câu 245 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục?
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’
D. Trên cả hai mạch đơn
- Câu 246 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 247 : Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã
- Câu 248 : Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thê sinh vật)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 249 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra ngay cả khi môi trường có lactose và không có lactose
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Enzim ARN polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
- Câu 250 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng nằm trên một NST đơn
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn trong một NST
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
- Câu 251 : Cho phép lai P: ♂AaBbDd x ♀AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 18
B. 56
C. 42
D. 24
- Câu 252 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 253 : Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit Glutamin (Glu); AUG: Metinônin (Met); UGU: Xistêin (Cys); AAG: Lizin (Lys); GUU: Valin (Val); AGU; Xêrin (Ser). Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 254 : Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây
A. Chuỗi pôlipeptit
B. ARN
C. ADN
D. ADN và ARN
- Câu 255 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của phân tử mARN
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu
D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
- Câu 256 : Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét ba thể đột biến số lượng NST là thể một, thể ba, và thể tam bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự thể một, thể ba và thể tam bội là:
A. 22, 26, 36
B. 10, 14, 18
C. 11, 13, 18
D. 5, 7, 15
- Câu 257 : Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 2 lần số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 3 lần số nucleotit loại T. Số nucleotit loại A của gen là:
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
- Câu 258 : Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
- Câu 259 : Khi nói về đột biến lệch bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 260 : Ở ruồi giấm cái, noãn bào nằm giữa các tế bào nang trứng có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng, protein và mARN thiết yếu cho sự phát triển của phôi. Ở một trong các gen mà mARN của chúng được vận chuyển đến noãn bào có một đột biến X làm cho phôi bị biến dạng và mất khả năng sống sót. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu dưới đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 261 : Nucleotit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Guanin
D. Uraxin
- Câu 262 : Một trong những điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là?
A. chiều tổng hợp
B. nguyên tắc nhân đôi
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số lượng các đơn vị nhân đôi
- Câu 263 : Một gen có tổng số 90 chu kỳ xoắn. Trên một mạch của gen có số nucleotid loại A = 4T; G = 3T; X = T. Tổng số liên kết hidro của gen này là
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
- Câu 264 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 265 : Từ một tế bào xoma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n. Tế bào 4n này và các tế bào khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n?
A. 128
B. 204
C. 212
D. 224
- Câu 266 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 267 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 268 : Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh huởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 269 : Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào
- Câu 270 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
- Câu 271 : Một gen có tổng số 1824 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có A = T; X = 2T; G = 3A. Gen này có chiều dài là
A. 4080Ao
B. 2400Ao
C. 2284,8Ao
D. 5100Ao
- Câu 272 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét (không xét đến thể ba kép)?
A. 64
B. 36
C. 144
D. 108
- Câu 273 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, kết luận nào sau đây là đúng
A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
- Câu 274 : Khi nói về hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 275 : Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và số nucleotit loại T chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 276 : Cấu trúc của những phân tử nào sau đây có liên kết hiđrô
A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2
B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1
D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
- Câu 277 : Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có 2 chiếc?
A. Thể tam bội và thể tứ bội
B. Thể song nhị bội và thể không
C. Thể một và thể ba
D. Thể không và thể bốn
- Câu 278 : Một gen có tổng số 4256 liên kết hidro. Trên mạch hai của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Số nucleotit loại X của gen này là?
A. 448
B. 336
C. 540
D. 1120
- Câu 279 : Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n -1
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n -1
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2
- Câu 280 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 3 alen trội lặn hoàn toàn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một nhà khoa học nghiên cứu một quần thể thực vật lưỡng bội trên, bằng cách cho cônsixin tác động vào quần thể này một thời gian, rồi cho các cây giao phấn ngẫu nhiên với nhau qua nhiều thế hệ. Biết rằng không có đột biến gen xảy ra và cây tứ bội hữu thụ. Hỏi sau nhiều thế hệ, số kiểu gen tối đa có thể có về gen trên trong quần thể là bao nhiêu?
A. 120
B. 31
C. 60
D. 35
- Câu 281 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ hoạt động
- Câu 282 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 283 : Ở thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P), thu được đời con có phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Các cây hoa hắng này có thể thuộc bao nhiêu thể đột biến sau đây?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 284 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 285 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
C. Tổng hợp ARN
D. Nhân đôi ADN
- Câu 286 : Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 6 loại
D. 27 loại
- Câu 287 : Một phân tử mARN có chiều dài , trong đó có tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4 . Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài của phân tử mARN này thì số nucleotit loại A của ADN là
A. 392
B. 98
C. 196
D. 294
- Câu 288 : Ở một loài động vật, xét 4 cặp gen (A,a); (B,b); (D,d); (E,e). Trong đó các alen a, b, D, e là các alen đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được coi là thể đột biến?
A. AaBBddEe
B. AABBddEE
C. AaBbddEE
D. AaBbDDEE
- Câu 289 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai loại hợp tử đột biến thể một kép chiếm tỉ lệ?
A. 0,18%.
B. 26%.
C. 0,72%.
D. 0,3%.
- Câu 290 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 291 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang ADN vùng nhân chỉ chứa sang môi trường chỉ có . Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần liên tiếp tạo được các phân tử ADN con trong đó có 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa . Sau đó chuyển tất cả các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa và cho chúng nhân đôi 4 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 292 : Côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'AXX3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'UAG3'
- Câu 293 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra kì đầu của quá trình nguyên phân
B. Enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch được tổng hợp liên tục
- Câu 294 : Loài cây nào sau đây có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo giống cây tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao?
A. Cây lúa
B. Cây ngô
C. Cây củ cải đường
D. Cây đậu tương
- Câu 295 : Khi nói về điều hòa qua operon Lac ở E.Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 296 : Một hợp tử của một loài trải qua 10 lần nguyên phân. Sau số đợt nguyên phân đầu tiên có 1 tế bào bị đột biến tứ bội. Sau đó có tế bào thứ 2 lại bị đột biến tứ bội. Các tế bào con đều nguyên phân tiếp tục đến lần cuối cùng đã sinh ra 976 tế bào con. Đợt nguyên phân xảy ra đột biến lần thứ nhất và lần thứ hai lần lượt là
A. 5 và 6
B. 7 và 8
C. 6 và 9
D. 5 và 8
- Câu 297 : Cho các loại enzim sau, có bao nhiêu loại enzim tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 298 : Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dịch mã và các yếu tố liên quan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 299 : Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 300 : Một gen có chiều dài 4080Å và có 3075 liên kết hiđro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi một liên kết hiđro. Khi gen đột biến này nhân đôi 4 lần thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A. A = T = 7890; G = X =10110
B. A = T = 8416; G = x= 10784
C. A = T= 10110; G = X = 7890
D. A = T = 10784; G = X = 8416
- Câu 301 : Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hiđro trong phân tử
A. ADN mạch kép
B. mARN
C. tARN
D. rARN
- Câu 302 : Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau:
A. Thêm 3 cặp nucleotit
B. Thay thế 1 cặp nucleotit
C. Mất 3 cặp nucleotit
D. Mất 1 cặp nucleotit
- Câu 303 : Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa như hình bên. Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô tả
A. Kì sau của giảm phân II
B. Kì sau của nguyên nhân
C. Kì sau của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
- Câu 304 : Có một enzim cắt giới hạn cắt các đoạn ADN mạch kép ở trình tự nucleotit 5’AGT TXG3’. Khi sử dụng enzim này để cắt một phân tử ADN có tổng số 2.106 cặp nucleotit thì theo lí thuyết phân tử ADN này sẽ bị cắt thành bao nhiêu đoạn?
A. 579
B. 489
C. 977
D. 403
- Câu 305 : Cho các nhận định sau về điều hòa hoạt động gen ở E.Coli, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 306 : Giả sử một phân tử 5-brom uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào sinh ra từ tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là
A. 1 tế bào
B. 3 tế bào
C. 4 tế bào
D. 8 tế bào
- Câu 307 : Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nhận xét về mARN trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 308 : Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử các trường hợp đột biến sau đây (nếu có) đều có sức sống và khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 309 : Cho các phát biểu sau về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 310 : Cho các nhận định sau về đột biến gen, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 311 : Alen B có 900 nucleotit loại A và có tỉ lệ . Alen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T và trở thành alen b. Alen b sau đó bị đột biến mất một cặp nucleotitt G-X và trở thành alen b1. Tổng số liên kết hiđro của alen b1 là:
A. 3599
B. 3596
C. 3899
D. 3600
- Câu 312 : Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 313 : Đột biến gen xảy ra trong nguyên phân, truyền lại cho đời sau qua sinh sản hữu tính là dạng
A. đột biến tiền phôi
B. đột biến xoma
C. đột biến giao tử
D. đột biến trung tính
- Câu 314 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
- Câu 315 : Axit amin cystein được mã hóa bởi 2 bộ ba, alanin được mã hóa bởi 4 bộ ba, valin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Có bao nhiêu loại mARN khác nhau làm khuôn tổng hợp cho một đoạn polypeptit có 5 axit amin, trong đó có 2 cystein, 2 alanin và 1 valin?
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
- Câu 316 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Trong một phép lai giữa cây thân cao thuần chủng với cây thân cao có kiểu gen Aa, ở đời con thu được phần lớn các cây thân cao và một vài cây thân thấp. Biết rằng sự biểu hiện chiều cao cây không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây thân thấp này có thể là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể không
B. Thể một
C. Thể ba
D. Thể bốn
- Câu 317 : Cho các phát biểu sau đây về quá trình phân bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 318 : Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo ra 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là
A. 10
B. 5
C. 16
D. 32
- Câu 319 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một cặp gen có 3 alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba kép tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba kép này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về các gen đang xét?
A. 2400
B. 5400
C. 3600
D. 4800
- Câu 320 : Quan sát hình ảnh sau và kết hợp với các kiến thức đã học:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 321 : Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến
A. thêm nucleotit loại A
B. mất nucleotit loại A
C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN
D. A-T → G-X
- Câu 322 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim nào sau đây có tác dụng nối các đoạn okazaki lại với nhau?
A. Ligaza
B. ADN polimeraza
C. ARN polimeraza
D. Helicaza
- Câu 323 : Khi quan sát quá trình phân bào của các tế bào (2n) thuộc cùng một mô ở một loài sinh vật, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 324 : Một gen điều khiển giải mã được 10 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 2990 axit amin. Số liên kết peptit trong các chuỗi polipeptit đã tổng hợp là
A. 2980
B. 2970
C. 2990
D. 3000
- Câu 325 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaXBXB giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 326 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động promoter là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết và làm ngăn cản sự phiên mã
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế
D. nơi mà ARN polimeraza bám bào và khởi đầu phiên mã
- Câu 327 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 328 : Một số tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 56 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến và ADN đang xét là ADN ở vùng nhân tế bào, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 329 : Ở một loài thực vật, khi tế bào của một cây mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội thuộc loài này giảm phân xảy ra trao đổi chéo tại một điểm duy nhất trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng đã tạo ra tối đa 1024 loại giao tử. Quan sát một tế bào (gọi là tế bào X) của một cây khác (gọi là cây Y) thuộc loài nói trên đang thực hiện quá trình phân bào, người ta xác định trong tế bào (X) có 14 nhiễm sắc thể đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực tế bào. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào X diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 330 : Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
D. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
- Câu 331 : Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. môi trường sống và tổ hợp gen
B. tần số phát sinh đột biến gen
C. số lượng cá thế của quần thể
D. tỉ lệ đực : cái trong quần thể
- Câu 332 : Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và một đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau khi quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đôi, cắt bỏ intron, nối các exon theo trình tự khác nhau sẽ tạo ra các loại mARN khác nhau. Theo lí thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polipeptit khác nhau đuợc tạo ra từ gen trên?
A. 10
B. 120
C. 24
D. 60
- Câu 333 : Xét các phát biểu sau đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 334 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 408nm và số nucleotit loại G chiếm 20% tống số nucleotit của gen. Mạch thứ nhất của gen có 200 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biêu nào sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 335 : Một gen ở vi khuẩn E.Coli dài 5100A°, số liên kết giữa đường đeoxiribozo với nhóm photphat trong gen trên là
A. 3000
B. 2999
C. 6000
D. 5998
- Câu 336 : Một gen có chiều dài 4080A°và có 3075 liên kết hiđro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđro. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nucleotit loại A môi trường nội bào phải cung cấp là
A. 7890
B. 8416
C. 10110
D. 10784
- Câu 337 : Ở phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, ở một số tế bào, nhiễm sắc thể chứa cặp gen dd không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lại trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 147
B. 146
C. 149
D. 128
- Câu 338 : Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các nhiễm sắc thể đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Mỗi tế bào trong nhóm tế bào trên có bao nhiêu tâm động?
A. 78
B. 156
C. 128
D. 124
- Câu 339 : Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin
- Câu 340 : Chuỗi polipeptit sơ khai do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi polipeptit sơ khai do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80
B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80
C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81
D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80
- Câu 341 : Thể đột biến nhiễm kép (2n – 1 – 1) thực hiện quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể phân li bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau về quá trình giảm phân của thể một nhiễm trên là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 342 : Một loài có 2n = 16. Biết rằng các nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau, không xảy ra đột biến trong giảm phân. Khi nói về giảm phân tạo thành giao tử, một học sinh đưa ra các nhận định, theo lí thuyết có bao nhiêu nhận định chưa chính xác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 343 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ
A. 0,5%.
B. 1%.
C. 0,25%.
D. 2%.
- Câu 344 : Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể
- Câu 345 : Gen có 1170 nucleotit và có số nucleotit loại G = 4A, sau đột biến, phân tử protein do gen đột biến tổng hợp bị giảm một axit amin nhưng trình tự các axit amin khác không thay đổi. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nucleotit loại A giảm xuống 14 nucleotit, số liên kết hiđro bị phá hủy qua quá trình trên sẽ là
A. 11466
B. 11417
C. 11424
D. 11424
- Câu 346 : Con lai được sinh ra từ phép lai khác loài thường bất thụ, nguyên nhân chủ yếu là do?
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp
D. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau
- Câu 347 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể
- Câu 348 : Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 349 : Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂AaBb ♀Aabb. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, có 20% tế bào sinh trứng xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen bb và mọi diễn biến khác ở cơ thể đực diễn ra bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái thụ tinh tạo ra hợp tử có kiểu gen AaaBb chiếm tỉ lệ là
A. 0,025
B. 0,25
C. 0,05
D. 0,1
- Câu 350 : Trên một chạc chữ Y có 232 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái bản trên là
A. 466
B. 464
C. 460
D. 468
- Câu 351 : Có 10 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp với số lần như nhau ở vùng sinh sản, môi trường cung cấp 2480 NST đơn, tất cả các tế bào con đến vùng chín giảm phân đã đòi hỏi môi trường cung cấp thêm 2560 NST đơn. Biết không có trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 4
B. 2n = 8
C. 2n = 16
D. 2n = 32
- Câu 352 : Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nucleotit lần lượt là A:T:G:X = 1:2:3:4. Khi gen trên phiên mã 4 lần, môi trường nội bào cung cấp 720 nucleotit loại A. Cho biết mạch gốc của gen có X = 3T. Số axit amin trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do gen trên điều khiển tổng hợp là bao nhiêu?
A. 299
B. 599
C. 298
D. 598
- Câu 353 : Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2 và Bb nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 5 phân li bình thường thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, O
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AAB, b hoặc aaB, b
D. AbBb, O
- Câu 354 : Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 355 : Một chủng vi khuẩn đột biến có khả năng tổng hợp enzim phân giải lactozơ ngay cả khi có hoặc không có lactozơ trong môi trường. Câu khẳng định hoặc tổ hợp các khẳng định nào dưới đây có thể giải thích được trường hợp này?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 356 : Khi nói về đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 357 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 358 : Quá trình xử lí các bản sao ARN sơ cấp ở tế bào nhân chuẩn được xem là sự điều hòa biểu hiện gen ở mức:
A. Phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Sau phiên mã
D. Dịch mã
- Câu 359 : Có bao nhiêu dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi hình thái của nhiễm sắc thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 360 : Một số gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51. Hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác là 20%. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 361 : Ở một loài động vật giao phối, hai cặp gen Aa và Bb nằm trên các NST thường khác nhau. Trong phép lai: AaBb x Aabb, quá trình giảm phân ở cơ thể đực có 30% số tế bào mang cặp NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, cặp NST mang cặp gen Bb giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân bên cơ thể cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể mang đột biến số lượng NST ở đời con của phép lai trên, số cá thể mang đột biến thể ba nhiễm chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 15%.
B. 50%.
C. 30%.
D. 35%.
- Câu 362 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. sau phiên mã
B. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã
- Câu 363 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ
A. 0,5%.
B. 1%.
C. 0,25%.
D. 2%.
- Câu 364 : Quan sát một loài thưc vật, trong quá trình giảm phân hình thành hạt phấn không xảy ra đột biến và trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phân cho một cây cùng loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc thể?
A. Lệch bội
B. Ba nhiễm
C. Tứ bội
D. Tam bội
- Câu 365 : Khi nói về ADN ngoài nhân ở sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 366 : Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A - T, G - X và ngược lại thể hiện trong bao nhiêu cấu trúc phân tử hoặc quá trình sau đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 367 : Khi tổng hợp một phân tử mARN, một gen bị hủy 2520 liên kết hiđro và cần cung cấp 315X và 405G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần 225A; đợt phiên mã khác gen cần 315 A. Số lần phiên mã của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là
A. 5 và 7
B. 3 và 5
C. 4 và 6
D. 4 và 7
- Câu 368 : Ở một loài thực vật, nghiên cứu sự cân bằng di truyền của một locus có (n +1) alen, alen thứ nhất có tần số là 50%, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 369 : Ở phép lai ♂AaBb × ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 370 : Một loài thực vật có 6 nhóm gen liên kết. Số NST ở trạng thái chưa nhân đôi trong mỗi tế bào sinh dưỡng của 6 thể đột biến như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 371 : Cho các hiện tượng sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 372 : Hình dưới đây mô tả một gian đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng, 4 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thước khác nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 373 : Xét các loại đột biến sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 374 : Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một lôcut có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện thể ba ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét?
A. 108
B. 432
C. 256
D. 16
- Câu 375 : Đột biến mất đoạn NST có thể có vai trò?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 376 : Cho bảng liệt kê tỉ lệ tương đối của các bazơ nitơ có trong thành phần của axit nucleic được tách chiết từ các loài khác nhau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 377 : Xét vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn, thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử mARN, môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc vùng đó, người ta xác định được trên một mạch đơn có số lượng Ađenin là 250. Biết rằng số nucleotit loại Guanin của vùng đó chiếm 30% tổng số nucleotit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 378 : Cho các phát biểu sau về đột biến đa bội:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 379 : Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 380 : Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba nào sau đây là bộ ba mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’
B. 5’XXX3’
C. 5’UAG3’
D. 5’UGA3’
- Câu 381 : Ở nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ADN và protein loại histon. Nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất ở kỳ giữa của nguyên phân. Khi đó, mỗi nhiễm sắc thể có
A. 2 tâm động do chúng có 2 cromatit
B. 1 tâm động
C. 4 cromatit vì chúng có hình chữ X
D. 1 ADN mạch thẳng
- Câu 382 : Xét trong một tế bào, dạng đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen?
A. Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen
- Câu 383 : Một gen ở sinh vật nhân thực có khối lượng 480000đvC và có số nucleotit loại Guanin chiếm 16%. Theo lí thuyết, gen này có số lượng Ađenin là
A. 544
B. 256
C. 768
D. 384
- Câu 384 : Cho các phát biểu sau đây về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 385 : Ở một loài vi khuẩn, alen a bị đột biến điểm thành alen A. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 386 : Trong các nhận định sau đây về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 387 : Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng mã quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi ribonucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba
- Câu 388 : Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội
B. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn
D. Đột biến gen và đột biến lệch bội
- Câu 389 : Điều nào không đúng khi cho rằng “đa số các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính”?
A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể
B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia
C. Không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường
D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX
- Câu 390 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza
D. Nơi liên kết với protein điều hòa
- Câu 391 : Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (A), xảy ra trao đổi chéo kép không đồng thời trên một cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra 192 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế bào (B) của cây (C) cùng loài với cây A, người ta phát hiện trong tế bào (B) có 14 nhiễm sắc thể đơn chia thành hai nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào (B) diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 392 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là bao nhiêu?
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
- Câu 393 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
- Câu 394 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
- Câu 395 : Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb
B. AaaBBb
C. AAaBBb
D. AaaBbb
- Câu 396 : Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 397 : Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?
A. Hiđro
B. Cộng hóa trị
C. Ion
D. Este
- Câu 398 : Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Prôtêin
B. Lipit
C. ADN
D. ARN
- Câu 399 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
- Câu 400 : Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12
B. 48
C. 24
D. 6
- Câu 401 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng đối tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 402 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
- Câu 403 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
- Câu 404 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
- Câu 405 : Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AaaaBBbb
D. AaaaBbbb
- Câu 406 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
- Câu 407 : Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 408 : Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 409 : Ở vi sinh vật E.Coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 410 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết ion
C. Liên kết hiđro
D. Liên kết kị nước
- Câu 411 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
- Câu 412 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
- Câu 413 : Một tế bào sinh tinh của cơ thể động vật có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo ra giao tử có 3 alen trội, biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1
B. 1/2
C. 1/4
D. 1/8
- Câu 414 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần
- Câu 415 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 416 : Trên mạch thứ nhất của gen có 25%A, 18%G; trên mạch thứ hai của gen có 12%G. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại T của gen là
A. 35%.
B. 45%.
C. 20%.
D. 15%.
- Câu 417 : Gen A quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có 36 axit amin. Gen A bị đột biến điểm trở thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 418 : Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 419 : Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’…TXG XXT GGA TXG…5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mã mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là
A. 5’…AGX GGA XXU AGX… 3’
B. 5’…AXG XXU GGU UXG… 3’
C. 5’…UGX GGU XXU AGX… 3’
D. 3’…AGX GGA XXU AGX… 5’
- Câu 420 : Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau được F1. Cho rằng trong lần nguyên phân đầu tiên của các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là
A. AAAA và aaaa
B. AAAa và Aaaa
C. AAAa và aaaa
D. AAaa và aaaa
- Câu 421 : Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là
A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do
B. tạo ra các biến dị tổ hợp
C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình
D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
- Câu 422 : Có bao nhiêu loại đột biến sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng AND có trong nhân tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 423 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 424 : Khi nói về đột biến điểm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 425 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 được kí hiệu là: . Có một thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 426 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’. Các côđon mã hõa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 427 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tổng hợp mARN
- Câu 428 : Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
A. 3'UAX5'
B. 5'GUX3'
C. 5'XXU3'
D. 5'XGU3'
- Câu 429 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng
A. 30Å
B. 300Å
C. 3000Å
D. 20Å
- Câu 430 : Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 431 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?
A. Thể một
B. Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D. Thể ba
- Câu 432 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 433 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 434 : Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
- Câu 435 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n
D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài
- Câu 436 : Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclệic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27%A, 19%U, 23%G, 31%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ADN mạch kép
B. B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn
- Câu 437 : Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng là một số chẵn?
A. Lệch bội dạng thể một
B. Lệch bội dạng thể ba
C. Thể song nhị bội
D. Thể tam bội
- Câu 438 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khuôn 3' ® 5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ® 3'
C. Trên mạch khuôn 5' ® 3' thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' ® 3'
- Câu 439 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống
D. Đột biến NST là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa
- Câu 440 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể
A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen
B. Khi gen II phiên mã 5 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau
D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn CD có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể
- Câu 441 : Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 442 : Có ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào có cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ của các loại giao tử có thể là:
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB
B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B
D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB
- Câu 443 : Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Adenin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitozin
- Câu 444 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
- Câu 445 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
- Câu 446 : Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST?
A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội
B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội
- Câu 447 : Mẹ có kiểu gen , bố có kiểu gen , con gái có kiểu gen . Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 448 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 449 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 450 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nucleotit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côdon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys: 5'XGU3', 5'XGX3', 5'XGA3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 451 : Một gen có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại guanin (loại G) chiếm 35%. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 442
B. 270
C. 357
D. 170
- Câu 452 : Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có tỷ lệ các loại nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A. ADN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn
- Câu 453 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
- Câu 454 : Những dạng đột biến nào sau đây luôn làm giảm số lượng gen trong tế bào?
A. Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba
B. Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một
C. Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST
- Câu 455 : Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
- Câu 456 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
- Câu 457 : Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 458 : Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 459 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 460 : Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng hóa chất cônsixin tác động lên quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái của thế hệ P. Thực hiện phép lai P: ♀AA × ♂aa, thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng chỉ phát sinh đột biến trong quá trình giảm phân 1 tạo ra giao tử 2n, thể tam bội không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 9
B. 6
C. 12
D. 21
- Câu 461 : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'
B. 5'AUGXUA3'
C. 3'UAXGAUX5'
D. 5'UAXGAUX3'
- Câu 462 : Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24. Tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 20
B. 22
C. 23
D. 25
- Câu 463 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
- Câu 464 : Một phân tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
- Câu 465 : Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 466 : Cho biết alen lặn là alen đột biến thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb
B. AABB
C. aaBb
D. AaBB
- Câu 467 : Một gen có chiều dài 4080 và tổng số 2950 liên kết hiđro. Số nuclêôtit loại mỗi loại của gen là:
A. A = T = 650, G = X = 550
B. A = T = 550, G = X = 650
C. A = T = 400, G = X = 600
D. A = T = 600, G = X = 400
- Câu 468 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
- Câu 469 : Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hầu hết các đột biến đa bội lẽ đều không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
B. Thể tam bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào gấp 3 lần so với dạng đơn bội.
C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó
D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau
- Câu 470 : Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là
A. 350A, 350X, 200U, 250G
B. 200A, 250X, 350U, 350G
C. 200A, 350X, 350U, 250G
D. 200A, 250X, 350U, 350G
- Câu 471 : Cho biết bộ ba 5'GXU3' quy định tổng hợp axit amin Ala; bộ ba 5'AXU3' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó phân tử mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 472 : Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng hóa chất cônsixin tác động lên quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái của thế hệ P. Thực hiên phép lai P: , thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng chỉ phát sinh đột biến trong quá trình giảm phân I tạo ra gian tử 2n, thể tam bội không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 473 : Ở ADN mạch kép, số nuclêôtit loại A luôn bằng số nuclêôtit loại T, nguyên nhân là vì
A. Hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A
B. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau
C. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn
D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào
- Câu 474 : Một phân tử mARN được cấu tạo bởi 2 loại nuclêôtit A và X. Theo lí thuyết thì có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 8
B. 27
C. 9
D. 64
- Câu 475 : Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300 nm?
A. Sợi nhiễm sắc
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
- Câu 476 : Gen A có 3000 liên kết hiđro và có 600 nuclêôtit loại G. Gen A bị đột biến điểm thành alen a; alen a có chiều dài 408 nm và có 600 nuclêôtit loại T. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen
B. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 liên kết hiđro
C. Đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
D. Đột biến này không làm thay đổi tổng số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit
- Câu 477 : Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 478 : Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 479 : Giả sử trên một đoạn của phân tử ADN vi khuẩn, xét 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí, trong đó các gen II, III, IV và V cùng thuộc một operon. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 480 : Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là
A. polinucleoxom
B. poliriboxom
C. polipeptit
D. polinucleotit
- Câu 481 : Ở một loài lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 482 : Ở loài thực vật lưỡng bội (2n = 8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?
A. AaaBbDD
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
- Câu 483 : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là : 3’…TGTGAAXTTGXA…5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là
A. 5’…TGTGAAXXTGXA…3’
B. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’
C. 5’…TGXAAGTTXAXA…3’
D. 5’…AXAXTTGAAXGT…3’
- Câu 484 : Ở ngô có 2n = 20 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở cặp NST số 3 một chiếc bị lặp 1 đoạn, cặp NST số 6 có 1 chiếc bị chuyển đoạn trong tâm động. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
- Câu 485 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST
- Câu 486 : Ở một loài sinh vật, xét một lôcut gồm 2 alen A và a trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306 nm và có 2338 liên kết hiđrô, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xôma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nuclêôtit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen nói trên là 5061 A và 7532G. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 487 : Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd ×♀ AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 488 : Một phân tử mARN có chiều dài 816 nm và có tỉ lệ A:U:G:X = 2:3:3:4. Số nuclêôtit loại A của mARN này là
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
- Câu 489 : Côđon nào sau đây quy định tổng hợp metionin?
A. 5’AAA3’
B. 5’GGG3’
C. 5’UGA3’
D. 5’AUG3’
- Câu 490 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen
- Câu 491 : Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX – Gly; XXG – Pro; GXX – Ala; GXU – Ala; XGG – Arg; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’GGX-XGA-XGG-GXX-XGA3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Arg - Ser – Gly – Pro – Ser
B. Pro – Ala – Ala - Arg – Ala
C. Pro – Arg – Arg - Ala - Arg
D. Ser - Gly – Pro – Ser – Ala
- Câu 492 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
- Câu 493 : Nucleotit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. protein
- Câu 494 : Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
- Câu 495 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
- Câu 496 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể một của loài này có bao nhiêu NST
A. 25
B. 12
C. 23
D. 36
- Câu 497 : Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân
A. Kì đầu của giảm phân 1
B. Kì cuối của giảm phân 2
C. Kì đầu của giảm phân 2
D. Kì sau của giảm phân 1
- Câu 498 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
- Câu 499 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn
- Câu 500 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai
A. Ban đầu có 20 phân tử ADN
B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500
C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180
D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140
- Câu 501 : Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 2 chứa cặp gen Bb. Giả sử trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b
C. ABb, aBb, A, a
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a
- Câu 502 : Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 503 : Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Nhân đôi NST
- Câu 504 : Một gen có 1200 cặp nucleotit thì sẽ có bao nhiêu chu kì xoắn
A. 1200
B. 120
C. 60
D. 240
- Câu 505 : Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST
A. Đột biến lệch bội thể một
B. Đột biến tam bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến mất đoạn NST
- Câu 506 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
- Câu 507 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng
A. Môi trường sống không có lactôzơ
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần
- Câu 508 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào
A. Đột biến gen
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
- Câu 509 : Một gen có chiều dài 4080 Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4Å
C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550
D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650
- Câu 510 : Một gen có tổng số 1200 cặp nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại A. Trên mạch 1 của gen có 300T và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 511 : Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây
A. Protein
B. Gen
C. tARN
D. mARN
- Câu 512 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit
B. xúc tác tổng hợp mạch ARN
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh
D. tháo xoắn phân tử ADN
- Câu 513 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào
- Câu 514 : Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Trong quá trình giảm phân có 2% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử đọt biến bị mất 1 NST (n-1) NST chiếm tỉ lệ
A. 2%.
B. 0,1%.
C. 1%.
D. 10%.
- Câu 515 : Một gen có số nucleotit loại A = 20%. Tỉ lệ bằng bao nhiêu
A. 2/3
B. 1/2
C. 1/3
D. 3/2
- Câu 516 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng
A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác
C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen
D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến
- Câu 517 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 518 : Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây
A. Glucozơ
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Nuclêôtit
- Câu 519 : Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là
A. 15600
B. 7200
C. 12000
D. 1440
- Câu 520 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể
A. Tâm động
B. Trình tự đầu mút
C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
D. Màng nhân tế bào
- Câu 521 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. tổng hợp protein
D. Tổng hợp mARN
- Câu 522 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
- Câu 523 : Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại
D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác
- Câu 524 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 525 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 526 : Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái các tế bào giảm phân diễn ra bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau, đời con sinh ra đều có sức sống như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 527 : Giả sử trong một gen có một bazơnitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 8 lần nhân đôi sẽ có tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
A. 31
B. 127
C. 15
D. 63
- Câu 528 : Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 20. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là:
A. 21
B. 11
C. 30
D. 42
- Câu 529 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’
- Câu 530 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
- Câu 531 : Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 532 : Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 533 : Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 534 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 535 : Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
- Câu 536 : Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu
A. 960
B. 1071
C. 315
D. 600
- Câu 537 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
- Câu 538 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sơi cơ bản có đường kính
A. 300nm
B. 11nm
C. 30nm
D. 700nm
- Câu 539 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
- Câu 540 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia
- Câu 541 : Một gen ở tế bào nhân sơ gồm 3000 nuclêôtit. Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nuclêôtit ađênin và nuclêôtit timin bằng 10% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có số nuclêôtit ađêmin chiếm 30% số nuclêôtit của mạch và gấp 1,5 lần số nuclêôtit guanin. Người ta sử dụng mạch thứ nhất của gen này làm khuôn để tổng hợp một mạch pôlinuclêôtit mới có chiều dài bằng chiều dài của gen trên. Theo lý thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần cho quá trình tổng hợp này là
A. 180A; 420T; 240X; 360G
B. 420A; 180T; 360X; 240G
C. 450A; 600T; 150X; 300G
D. 360A; 240T; 360X;180G
- Câu 542 : Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 543 : Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN
A. Lục lạp
B. Trung thể
C. Màng tế bào
D. Ribôxôm
- Câu 544 : Một gen có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A của gen là
A. 442
B. 270
C. 357
D. 170
- Câu 545 : Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây
A. Nguyên phân và thụ tinh
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã
- Câu 546 : Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể sẽ làm cho alen đột biến tăng 2 liên kết hidro so với alen ban đầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 547 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 4 gen
B. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen I đến hết gen V
C. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen
D. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V
- Câu 548 : Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 549 : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
A. 3'ATGXTAG5'
B. 5'AUGXUA3'
C. 3'UAXGAUX5'
D. 5'UAXGAUX3'
- Câu 550 : Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.côli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
- Câu 551 : Ở kì sau của nguyên phân, trong tế bào sinh dưỡng của đột biến lệch bội dạng thể ba có 42 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 20
B. 2n = 40
C. 2n = 42
D. 2n = 18
- Câu 552 : Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen
D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau
- Câu 553 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần
D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã
- Câu 554 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 555 : Khi nói về đột biến đảo đoạn NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 556 : Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 557 : Một chuỗi polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4 : 1. Số đơn vị mã chứa 2U 1X và tỉ lệ mã di truyền 2U 1X lần lượt là
- Câu 558 : Cho biết các phân tử tARN khi giải mã, đã tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là: 10 Glixin, 20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistenin, 50 Lizin, 60 Lơxin và 70 Prolin. Chiều dài của gen mã hóa ra phân tử protein đó là? Biết gen này là gen của vi khuẩn.
- Câu 559 : Một gen có chiều dài và số tỉ lệ . Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen