Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bình nguyên?
A. Địa hình thấp
B. Bề mặt tương đối bằng phẳng
C. Sườn dốc
D. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m
- Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cao nguyên?
A. Độ cao tuyệt đối thường trên 500m
B. Độ cao tương đối trên 500m
C. Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng
D. Sườn dốc
- Câu 3 : Khoáng sản nào dưới đây không phải là khoáng sản năng lượng?
A. Than bùn
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Muối mỏ
- Câu 4 : Khoáng sản nào dưới đây không phải là khoáng sản phi kim loại?
A. Crôm
B. Muối mỏ
C. Apatit
D. Đá vôi
- Câu 5 : Mỏ khoáng sản nào dưới đây là mỏ khoáng sản ngoại sinh?
A. Than
B. Kẽm
C. Thiếc
D. Vàng
- Câu 6 : Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí
A. Khí Ô xi
B. Khí Nitơ
C. Hơi nước
D. Các khí khác
- Câu 7 : Gió thổi thường xuyên ở vùng ôn đới là:
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió Đông Cực
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió mùa đông Nam
- Câu 8 : Đới nóng là đới nằm giữa:
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến Bắc - Nam.
C. hai vòng cực.
D. cực và cận cực
- Câu 9 : Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:
A. Gió đất – biển
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa
- Câu 10 : Hồ do hình thành từ khúc uốn sông ở nước ta là:
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
- Câu 11 : Nước biển và đại dương có những vận động nào?
A. Sóng, thủy triều và dòng biển
B. Sóng thần, dòng hải lưu
C. Các dòng biển nóng và lạnh
D. Triều cường, triều kém và sóng
- Câu 12 : Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu ở nước ta là:
A. Cà phê, cao su, chè
B. Táo, nho, cà phê
C. Thông, tùng, chè
D. Chà là, dừa, cà phê
- Câu 13 : Lớp ô-dôn nằm trong:
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
D. Tất cả các tầng của khí quyển
- Câu 14 : Độ dày của tầng bình lưu là:
A. Từ 0 Km đến 15 Km
B. Từ 0 Km đến 16 Km
C. Từ 15 Km đến 80 Km
D. Từ 16 Km đến 80 Km
- Câu 15 : Sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn gọi là:
A. Thời tiết
B. Khí hậu
C. Thời khắc
D. Khí quyển
- Câu 16 : Nhiệt độ không khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc:
A. 5 giờ
B. 13 giờ
C. 15 giờ
D. 21 giờ
- Câu 17 : Thành phần của không khí ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là:
A. Khí Các-bon-nic
B. Khí Ni-tơ
C. Khí Ô-xy
D. Hơi nước
- Câu 18 : Nguồn chính cung cấp nước cho khí quyển là nước trong:
A. Sông, ao, hồ
B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra
D. Băng tuyết tan
- Câu 19 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu:
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
- Câu 20 : Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là:
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
- Câu 21 : Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc nước ta là:
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
- Câu 22 : Nước ta có biển:
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
- Câu 23 : Hiện tượng sóng thần là do:
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
- Câu 24 : Loài động vật thuộc loài động vật di cư là:
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa