Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 9 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Dân tộc Việt chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước?
A. 85% Dân số cả nước
B. 86% Dân số cả nước
C. 87% Dân số cả nước
D. 97% Dân số cả nước
- Câu 2 : Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số ở giai đoạn nào?
A. Từ 1945 trở về trước
B. Từ 1945 – 1954
C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
D. Từ năm 2000 đến nay
- Câu 3 : Tại sao những năm 50 của thế kỷ XX tỷ lệ gia tăng dân số cao nhưng tổng dân số vẫn thấp?
A. Tỷ lệ tử nhiều
B. Do y tế chậm phát triển
C. Do quy mô dân số thấp
D. Nền kinh tế chưa phát triển
- Câu 4 : Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh?
A. Tỷ lệ tử thấp
B. Nền kinh tế phát triển nhanh
C. Quy mô dân số đông
D. Sự tiến bộ của y tế
- Câu 5 : Dân số đông và tăng nhanh để lại hậu quả gì đối với nước ta?
A. Giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới gặp khó khăn.
B. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, tài nguyên, môi trường.
C. Tài nguyên bị cạn kiệt, tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh.
D. Phân bố dân cư không đồng đều.
- Câu 6 : Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở khu vực nào?
A. Thành thị
B. Nông thôn
C. Vùng núi cao
D. Hải đảo
- Câu 7 : Biểu hiện nào dưới đây không hợp lí về ý nghĩa của công tác thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
A. Chống úng, lụt trong mùa mưa bão và cung cấp nước tưới trong thời kì khô hạn.
B. Chủ động nước tưới để mở rộng diện tích canh tác.
C. Chủ động nước tưới sẽ tăng vụ gieo trồng, tăng năng suất.
D. Thuỷ lợi chỉ được áp dụng ở đồng bằng.
- Câu 8 : Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta đang sử dụng các tài nguyên tự nhiên trong nước?
A. Khai thác nhiên liệu, điện, vật liệu xây dựng
B. Cơ khí điện tử
C. Dệt may
D. Hóa chất
- Câu 9 : Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Quyết định
B. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành
C. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. B và C đúng
- Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang 19), cho biết cây Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Vùng Bắc Trung Bộ
B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 11 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế của vùng trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia cầm
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả cận nhiệt
C. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
- Câu 12 : Con sông có 2 nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là gì?
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Chảy
C. Sông Xê Xan
D. Sông Đà
- Câu 13 : Nêu những khó khăn cơ bản nhất trong sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đồng bằng hẹp, đất đai kém màu mỡ, nhiều thiên tai
B. Thiếu nguồn lao động
C. Giao thông đi lại khó khăn
D. Thị trường tiêu thụ không ổn định
- Câu 14 : Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thiếc
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Than đá
- Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang 23) cảng biển nào sau đây thuộc duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cảng Chân Mây
B. Cảng Vũng tàu
C. Cảng Quy Nhơn
D. Cảng Vũng Áng
- Câu 16 : Trong các di sản phi vật thể được UNESSCO công nhận di sản nào của Tây Nguyên?
A. Ca trù
B. Nhã nhạc cung đình Huế
C. Đờn ca tài tử
D. Không gian văn hóa Cồng chiêng
- Câu 17 : So với các vùng khác đồng bằng Sông Hồng là vùng có đặc điểm gì?
A. Sản lượng lúa cao nhất
B. Năng suất lúa cao nhất
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất
D. Xuất khẩu gạo nhiều nhất.
- Câu 18 : Muốn phát triển bền vững cây công nghiệp lâu năm ở hai vùng TD&MNBB, với Tây Nguyên cần chú ý điều gì?
A. Không huỷ diệt rừng để trồng cây công nghiệp.
B. Phải ổn định và phát triển xã hội.
C. Phải bảo vệ nguồn nước khỏi cạn kiệt.
D. Phải gìn giữ sự cân bằng sinh thái, áp dụng khoa học kĩ thuật để có giống cây tốt, sản lượng nhiều và chất lượng cao, có lợi cho xuất khẩu.
- Câu 19 : Thành phố nào được mệnh danh là thành phố gang thép?
A. Thái Nguyên
B. Việt Trì
C. Phú Thọ
D. Lạng Sơn
- Câu 20 : Cho biểu đồ
A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục.
B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh.
D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh.
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 hoặc 18, cho biết vùng duy nhất ở nước ta không tiếp giáp với Biển Đông là vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 23 : Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất?
A. Hòa Bình.
B. Sơn La.
C. Trị An.
D. Y – a – ly.
- Câu 24 : Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. công nghiệp dệt may.
C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. công nghiệp điện.
- Câu 25 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là cây gì?
A. cây công nghiệp.
B. cây ăn quả và rau đậu.
C. cây lương thực.
D. các loại cây khác.
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long