Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020 trường THCS Kim Đ...
- Câu 1 : Chuyển động nào sau đây không là chuyển động cơ học?
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi hướng đi của tia sáng từ không khí vào nước.
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
- Câu 2 : Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C:
A. Đứng yên.
B. Chạy lùi về phía sau.
C. Tiến về phía trước.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 3 : Biết độ lớn vận tốc của một vật , ta có thể.
A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay dường thẳng.
B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.
C. Biết được tại sao vật chuyển động.
D. Biết được hướng chuyển động của vật.
- Câu 4 : Một chiếc máy bay mất 5h 15 phút để bay được đọan đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là.
A. 2km/phút
B. 120 km/h
C. 33,33m/s
D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
- Câu 5 : Dấu hiệu nào sau đây là chuển động theo quán tính.
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Chuyển động của vật theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
- Câu 6 : Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát.
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
B. Thêm dầu mỡ.
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
D. Tất cả các biện pháp trên.
- Câu 7 : Trường hợp nào sau đây không có áp lực.
A. Lực của búa đóng vào đinh.
B. Trọng lượng của vật.
C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng.
D. Lực kéo của một vật lên cao.
- Câu 8 : Lực đẩy Ắc- si - mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của vật bị nhúng.
B. Thể tích của vật bị nhúng.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
- Câu 9 : Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
- Câu 10 : Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
- Câu 11 : Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/ph
B. 48 m/ph
C. 0,48 m/ph
D. 480m/ph
- Câu 12 : Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều
B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. Lực làm cho vật chuyển động
- Câu 13 : Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên tốc độ.
- Câu 14 : Áp lực là
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. Lực tác dụng lên vật.
- Câu 15 : Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
- Câu 16 : Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
A. p=F/S
B. p=F.s
C. p=P/S
D. p=d.V
- Câu 17 : Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. Điểm đặt của lực
B. Chiều của lực
C. Phương của lực
D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
- Câu 18 : Muốn tăng áp suất thì:
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
- Câu 19 : Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu
B. Trọng lực của tàu
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Cả ba lực trên
- Câu 20 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
- Câu 21 : Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi.
D. Có thể tăng, cũng có thể giảm
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?
A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên.
D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
- Câu 23 : Trường hợp nào sau đây áp suất khí quyển lớn nhất
A. Tại đỉnh núi
B. Tại chân núi
C. Tại đáy hầm mỏ
D. Trên bãi biển
- Câu 24 : Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm vì?
A. Không khí càng đặc
B. Không khí càng loãng
C. Lực hút trái đất giảm nên áp suất giảm
D. Không khí càng nhiều tạp chất
- Câu 25 : Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Trọng lực
B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát
C. Lực đẩy Acsimét
D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét
- Câu 26 : Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:
A. Mặt Trời chuyển động, còn Trái Đất đứng yên
B. Mặt Trời đứng yên, còn Trái Đất chuyển động
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
- Câu 27 : Một người đang lái ca nô chạy ngược dòng sông. Người lái ca nô đứng yên so với vật nào dưới đây?
A. Bờ sông.
B. Dòng nước
C. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.
D. Ca nô
- Câu 28 : Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động
A. thẳng.
B. tròn.
C. cong.
D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
- Câu 29 : Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36m/s.
B. 100m/s.
C. 36000m/s.
D. 10m/s
- Câu 30 : Một vận động viên điền kinh chạy trên quãng đường dài 510m hết 1phút. Vận tốc trung bình của vận động viên đó là:
A. 45km/h.
B. 8,5m/s.
C. 0,0125km/s.
D. 0,0125km/h.
- Câu 31 : Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong nửa thời gian đầu là 30 km/h và trong nửa thời gian sau là 15m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên cả đoạn đường là :
A. 42km/h
B. 22,5km/h
C. 36km/h
D. 54km/h
- Câu 32 : Ba lực cùng phương có cường độ lần lượt là F1=20N; F2=60N; F3=40N cùng tác dụng vào một vật. Để vật đứng yên, ba lực đó phải thỏa mãn:
A. \(\vec F_1; \vec F_2\) cùng chiều nhau và \(\vec F_3\) ngược chiều với hai lực trên.
B. \(\vec F_1; \vec F_3\)cùng chiều nhau và \(\vec F_2\) ngược chiều với hai lực trên.
C. \(\vec F_3; \vec F_2\) cùng chiều nhau và \(\vec F_1\) ngược chiều với hai lực trên.
D. \(\vec F_1; \vec F_2\) ngược chiều nhau và \(\vec F_3\) cùng chiều hay ngược chiều \(\vec F_1\) đều được.
- Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng.Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe đứng lại, người ta dùng cái phanh (thắng) xe để
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn.
C. tăng ma sát nghỉ.
D. tăng trọng lực.
- Câu 34 : Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính:
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
- Câu 35 : Ý nghĩa của vòng bi trong các ổ trục là :
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
D. Thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
- Câu 36 : Khi xe ôtô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do :
A. Ma sát.
B. Quán tính.
C. Trọng lực.
D. Lực đẩy.
- Câu 37 : Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB với vận tốc 12km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 3km/h thì xà lan đến B sớm hơn dự định 10 phút. Quãng đường AB là:
A. 5km
B. 10km
C. 15km
D. 20km
- Câu 38 : Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều :
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
- Câu 39 : Một chiếc xe đang đứng yên khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng sẽ
A. chuyển động đều
B. chuyển động nhanh dần
C. đứng yên
D. chuyển động tròn
- Câu 40 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống:Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ .......
A. chuyển động nhanh dần.
B. đứng yên.
C. chuyển động đều.
D. chuyển động tròn.
- Câu 41 : Nếu trên một đoạn đường, vật lúc chuyển động động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động được xem là chuyển động:
A. Đều.
B. Không đều
C. Chậm dần.
D. Nhanh dần
- Câu 42 : Chuyển động của quả lắc đồng hồ khi đi từ vị trí cân bằng (có góc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0) ra vị trí biên (có góc hợp với phương thẳng đứng một góc α lớn nhất) là chuyển động có vận tốc :
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không đổi
D. Giảm rồi tăng dần
- Câu 43 : Hai xe lửa chuyển động trên các đường ray song song, cùng chiều với cùng vận tốc. Một người ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ :
A. Đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. Đứng yên so mặt đường.
C. Chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. Chuyển động ngược lại.
- Câu 44 : Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe lửa, máy bay, người ta nói đến :
A. Vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình.
C. Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
- Câu 45 : Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330m/s. Quãng đường âm thanh truyền đi được trong 0,5 phút là :
A. 165m
B. 660m
C. 1 km.
D. 9,9km
- Câu 46 : Chọn câu trả lời sai.Một bạn học sinh đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình tròn với vận tốc 2 m/s. Biết chu vi hồ bơi là 0,72km. Thời gian bạn đó đi hết một vòng quanh hồ là :
A. 360 s.
B. 6 phút
C. 5 phút 30 giây
D. 0,1 h
- Câu 47 : Khi tác dụng lên vật một lực đẩy hoặc một lực kéo dưới một góc bé hơn 90° thì :
A. Toàn bộ lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
B. Một phần lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
C. Toàn bộ lực tác động sẽ bị tiêu phí.
D. Tùy theo là lực đẩy hay kéo mà sẽ làm vật di chuyển hay bị tiêu phí.
- Câu 48 : Chiều của lực ma sát:
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
- Câu 49 : Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo dường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa :
A. Cũng rơi theo đường thẳng đứng.
B. Rơi theo đường chéo về phía trước.
C. Rơi theo đuờng chéo về phía sau.
D. Rơi theo đường cong.
- Câu 50 : Nếu vận tốc di chuyển của một con rùa là 0,055m/s thì trong 1 giờ con rùa đó di chuyển được bao nhiêu km?
A. 1,98km
B. 0,0198km
C. 0,198km
D. 0,002km
- Câu 51 : Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?
A. Trái Đất
B. Quả núi.
C. Mặt Trăng
D. Bờ sông
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng