Đề ôn tập Chương 8 môn Địa lý 10 năm 2021 - Trường...
- Câu 1 : Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành nào?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
- Câu 2 : Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?
A. Nông nghiệp.
B. Xây dựng.
C. Công nghiệp.
D. Dịch vụ.
- Câu 3 : Công nghiệp được chia thành công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa trên cơ sở:
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Các công đoạn tạo ra sản phẩm
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
- Câu 4 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là gì?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất.
C. Vật phẩm tiêu dùng.
D. Máy móc.
- Câu 5 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là gì?
A. Có tính tập trung cao độ.
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động.
D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
- Câu 6 : Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
- Câu 7 : Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất qua điều gì?
A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình quân thu nhập của nước đó.
- Câu 8 : Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào yếu tố nào?
A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B. Nhanh năng lượng.
C. Nhanh nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư.
- Câu 9 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là gì?
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C. Gắn với thị trường tiêu thụ.
D. Nằm thật xa khu dân cư.
- Câu 10 : Các nhánh dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do đâu?
A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.
B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.
C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
D. Nước là phụ gia không thể thiếu.
- Câu 11 : Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào?
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 12 : Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì sao?
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.
- Câu 13 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
- Câu 14 : Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho ngành nào sau đây?
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
- Câu 15 : Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Mangan
- Câu 16 : Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại sản phẩm nào?
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
- Câu 17 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
- Câu 18 : Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
A. Than nâu
B. Than đá
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
- Câu 19 : Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước nào?
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
- Câu 20 : Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là gì?
A. Lạng Sơn
B. Hòa Bình
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
- Câu 21 : Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
- Câu 22 : Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được điều gì?
A. Tiềm năng thủy điện của một nước.
B. Sản lượng than khai thác của một nước.
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước.
- Câu 23 : Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước nào?
A. Có tiềm năng dầu khí lớn.
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. Có trữ lượng than lớn.
D. Có nhiều sông lớn.
- Câu 24 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là gì?
A. Vùng công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Điểm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
- Câu 25 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có rảnh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng, xuất khẩu.
- Câu 26 : Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là gì?
A. Có các xí nghiệp hạt nhân.
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
- Câu 27 : Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của hình thức tổ chức nào?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới