Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường...
- Câu 1 : Enzim làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng sinh hoá bằng cách nào?
A. Gộp nhiều phản ứng trung gian thành phản ứng tổng quát.
B. Tạo nhiều phản ứng trung gian.
C. Phân tách cơ chất thành các hợp phần nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ của các phản ứng.
- Câu 2 : Một quần thể có tần số kiểu gen Aa là 0,4, tần số kiểu gen aa là 0,5. Hãy tính tần số alen A của quần thể.
A. A = 0,4
B. A = 0,3
C. A = 0,2
D. A = 0,1
- Câu 3 : Người ta tiến hành lấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AabbDd, nuôi trong môi trường nhân tạo thành cây đơn bội rồi cho lưỡng bội hoá. Theo lý thuyết, cây con không thể có kiểu gen nào dưới đây?
A. AAbbDD
B. AAbbdd
C. aabbdd
D. aaBBDD
- Câu 4 : Những nhân tố nào dưới đấy chi phối sự ra hoa ở thực vật?1. Tuổi cây và nhiệt độ
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
- Câu 5 : Quá trình cố định nitơ của vi sinh vật là gì?
A. Sự liên kết nitơ với hiđrô để hình thành NH3
B. Sự liên kết nitơ phân tử với O2 để tạo thành NO3-
C. Sự phân huỷ các chất hữu cơ có chứa nitơ thành NO3-
D. Sự phân huỷ các chất hữu cơ có chứa nhóm NH3 thành NH4+
- Câu 6 : Máu chảy nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện mạch.
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
D. Lưu lượng máu có trong tim.
- Câu 7 : Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây?
A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể ba nhiễm
- Câu 8 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể dược kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể một là:
A. AaaBbDdEe
B. ABbDdEe
C. AaBBbDdEe
D. AaBbDdEe
- Câu 9 : Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa vàng. Theo lý thuyết, trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ số cá thể dị hợp cao nhất?
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x Aaaa
C. AAAa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
- Câu 10 : Ở pha tối của thực vật C4 diễn ra như thế nào?
A. Chu trình C4 xảy ra trước chu trình Canvin
B. Chu trình Canvin xảy ra trước chu trình C4
C. Chu trình C4 và chu trình Canvin xảy ra đồng thời
D. Tuỳ thuộc vào từng thời kỳ quang hợp của cây
- Câu 11 : Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO vàATP
B. Năng lượng ánh sáng
C. Nước và O2
D. ATP và NADPH
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đầy là đúng khi nói về chu trình Canvin?1. Chu trình Canvin sử dụng ATP và NADPH để biến đổi CO2 thành đường glucôzơ.
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
- Câu 13 : Điểm giống nhau giữa quang hợp thực vật C4 và CAM là gì?
A. Trong cả 2 trường hợp chỉ quang hệ I được sử dụng
B. Cả 2 đều tạo đường, nhưng không có chu trình Canvin tham gia
C. Trong cả 2 trường hợp rubisco không được sử dụng để cố định cacbon ban đầu
D. Cả 2 loại thực vật đều tạo đường trong tối
- Câu 14 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, di - nhập gen và đột biến có bao nhiêu đặc điểm sau đây?I. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 15 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đột biến và chọn lọc tự nhiên?
A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền hoặc làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp
D. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây có ở mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh?
A. Có ít nhất một loài có lợi.
B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại.
D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau.
- Câu 17 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
- Câu 18 : Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ờ mạch mã hóa là: 5’- ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT- 3’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên?
A. 3’-UAX XAG AAXAAU GXG XXX UUA- 5'
B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'
D. 5’-AUG GUX UUG UUAXGX GGG AAU-3’.
- Câu 19 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 20 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cẩp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn.
- Câu 21 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?1. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen, tần số alen của quần thể.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 22 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Thể đa bội lẻ thường không cỏ khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Có 8 tế bào sinh tinh của cơ thể \(\frac{{ABD}}{{abd}}\) giảm phân bình thường, trong đó có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen giữa D và d, các cặp gen còn lại không có hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Loại giao tử ABD chiếm tỉ lệ 7/16.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 24 : 2. Hội chứng tiếng mèo kêu là do đột biến số lượng NST gây nên.3. Ở động vật bậc cao, thể lệch bội thường gặp hơn thể đa bội.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 25 : Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì sao?
A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C. Trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
- Câu 26 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
A. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
- Câu 27 : Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do đâu?
A. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
C. Sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng.
D. Sự trao đổi đoạn giữa hai cromatit thuộc các NST không tương đồng.
- Câu 28 : Hiện tượng hoán vị gen có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt.
D. Cả A và B
- Câu 29 : Hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn không có ý nghĩa nào?
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định.
- Câu 30 : Để xác định tần số hoán vị gen, người ta thường làm như thế nào?
A. Phân tích di truyền giống lai.
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích.
D. Lai thuận nghịch.
- Câu 31 : Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG
D. Tần số HVG không vượt quá 50%
- Câu 32 : Nhận định nào dưới đây về tần số hoán vị gen không đúng?
A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Không vượt quá 50%
- Câu 33 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng làm cơ sở để lập bản đồ gen của nhiễm sắc thể.
B. Các gen trên nhiễm sắc thể có tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
- Câu 34 : Trong số các phát biểu về vấn đề hoán vị duới đây, phát biểu nào không chính xác?
A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chi xảy ra ở giới cái mả không xảy ra ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen