Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Phan Đăn...
- Câu 1 : Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là bao nhiêu?
A. bằng nhau
B. 22 lít
C. 22,4 lít
D. 24 lít
- Câu 2 : Hợp chất là những chất tạo nên từ chất nào?
A. từ một chất duuy nhất
B. từ một nguyên tố hóa học
C. từ nhiều chất khác nhau
D. từ hơn một nguyên tố hóa học
- Câu 3 : Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là gì?
A. I và II
B. II và IV
C. IV và II
D. đều là II
- Câu 4 : Cho các chất có công thức hóa học như sau:1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O
A. 1, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 7
- Câu 5 : Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là bao nhiêu?
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,15
D. 0,2
- Câu 6 : Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là gì?
A. XY2
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
- Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?
A. 6,4 gam
B. 4,8 gam
C. 3,2 gam
D. 1,67 gam
- Câu 8 : Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là gì?
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
- Câu 9 : Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2
A. 2, 3, 1, 3
B. 3, 2, 1, 3
C. 2, 2, 1, 3
D. 2, 3, 3, 1
- Câu 10 : Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
- Câu 11 : Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
- Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng?
A. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 2Cu
D. 4Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + Cu
- Câu 13 : “Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
D. chất xúc tác – chất tạo thành
- Câu 14 : Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
- Câu 15 : Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
- Câu 16 : Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là phương trình nào dưới đây?
A. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CuO
B. 2Cu + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 4CuO
C. Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
D. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
- Câu 17 : Số mol của 0,56 gam khí nitơ?
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,025 mol
D. 0,1 mol
- Câu 18 : Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng gì?
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
- Câu 19 : Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai?
A. 2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2FeCl3
B. 2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2H2O
C. 2Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Câu 20 : 11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?
A. 6,5 lít
B. 44 lít
C. 56,6 lít
D. 5,6 lít
- Câu 21 : Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2?
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
- Câu 22 : Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây?
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học
B. Công thức hóa học của Fe(III) và O (II) là Fe3O2
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
- Câu 24 : Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675. Vậy khối lượng mol của khí A tương đương?
A. 45 g
B. 46 g
C. 47 g
D. 48 g
- Câu 25 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là gì?
A. nguyên tử
B. số mol
C. khối lượng
D. phân tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học