25 câu hỏi Trắc nghiệm Protein có đáp án !!
- Câu 1 : Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, N
C. K, H, P, O, S , N
D. C, O, N, P
- Câu 2 : Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
- Câu 3 : Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
- Câu 4 : Yếu tố nào sau đây chi phối nhiều nhất đến tính đặc thù của prôtêin?
A. Trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin đó.
B. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin đó.
C. Số lượng axit amin trong phân tử prôtêin đó.
D. Thành phần axit amin trong phân tử prôtêin đó.
- Câu 5 : Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
A. 2
B. 3, 4
C. 4
D. 1, 5
- Câu 6 : Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do
A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.
D. có quá trình trao đổi chất khác nhau.
- Câu 7 : Những điểm giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic là
A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N
C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
D. Câu A và B đúng.
- Câu 8 : Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?
A. 497 axit amin
B. 498 axit amin.
C. 499 axit amin.
D. 500 axit amin.
- Câu 9 : Các axit amin giống nhau và khác nhau ở những thành phần nào trong cấu trúc ?
A. Giống nhau ở axit phôtphoric, đường, khác nhau ở bazơ nictric.
B. Giống nhau ở nhóm -COOH và gốc hoá học R, khác nhau ở nhóm .
C. Giống nhau ở nhóm amin, gốc hoá học R, phân biệt nhau ở nhóm cacbôxyl.
D. Giống nhau ở nhóm amin, nhóm cacbôxyl, phân biệt nhau ở gốc hoá học R.
- Câu 10 : Nội dung nào sau đây là không đúng ?
A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.
C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
D. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.
- Câu 11 : Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định
B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.
D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.
- Câu 12 : Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?
A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin
B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.
C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.
D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin
- Câu 13 : Trong quá trình dịch mã, ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN
A. Theo chiều 5' đến 3’, theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.
B. Theo chiều 3' đến 5' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 20 Å.
C. Theo chiều 3' đến 5' và di chuyển liên tục không theo từng nấc.
D. Theo chiều 5' đến 3' theo từng nấc, mỗi nấc ứng với độ dài 10,2 Å .
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN