Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 201...
- Câu 1 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
- Câu 2 : Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu
D. giới hạn sinh thái
- Câu 3 : Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
- Câu 4 : Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây cỏ ven bờ
B. Đàn cá rô trong ao
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Cây trong vườn
- Câu 5 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Hiện tượng tự tỉa thưa
D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
- Câu 6 : Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là:
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống
- Câu 7 : Xét các yếu tố sau đây:I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. I, II, III và IV
- Câu 8 : Các dạng biến động số lượng?1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động theo chu kì.
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 3, 4
- Câu 9 : Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện:
A. biến động theo chu kì ngày đêm
B. biến động theo chu kì mùa
C. biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì tuần trăng
- Câu 10 : Biện pháp bảo vệ và phát triển bền vững rừng hiện nay là :
A. không khai thác
B. trồng nhiều hơn khai thác
C. cải tạo rừng
D. trồng và khai thác theo kế hoạch
- Câu 11 : Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết\(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ\(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \)Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Trảng cỏ
- Câu 12 : Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
- Câu 13 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
- Câu 14 : Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của:
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
- Câu 15 : Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
D. biến đổi tiếp theo
- Câu 16 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
A. biến động tuần trăng
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm
D. biến động không theo chu kì
- Câu 17 : Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
- Câu 18 : Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D. thỏ và chó sói sống trong rừng
- Câu 19 : Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
- Câu 20 : Một số loài thực vật có hiện tượng cụp lá vào ban đêm có tác dụng:
A. hạn chế sự thoát hơi nước
B. tăng cường tích lũy chất hữu cơ
C. giảm tiếp xúc với môi trường
D. tránh sự phá hoại củ sâu bọ
- Câu 21 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
- Câu 22 : Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm:
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng mức độ sinh sản
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
- Câu 23 : Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:
A. thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp trong thực tế
B. các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất
C. thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể
D. xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen