Đề thi tham khảo THPT QG năm 2018 môn Sinh Học lần...
- Câu 1 : Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5’UAA3’.
B. 5’UUA3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’AUG3’.
- Câu 2 : Trong các kiểu gen dưới đây kiểu gen nào viết sai?
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{Aa}}{{bB}}\)
- Câu 3 : Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể chậm nhất là
A. đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. di - nhập gen
- Câu 4 : Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối qua nhiều thế hệ là
A. cấu trúc di truyền ổn định
B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng
D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
- Câu 5 : Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
C. Tim hoạt động theo chu kì.
D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
- Câu 6 : Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra
A. không có định hướng.
B. theo một chiều
C. theo hai chiều.
D. theo một số hướng nhất định.
- Câu 7 : Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên NST giới tính Y.
B. nằm trên NST giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên NST thường.
- Câu 8 : Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. có sức sống trung bình.
B. phát triển thuận lợi nhất.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
- Câu 9 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục b.
B. carôtenôit.
C. phitôcrôm.
D. diệp lục a, b và phitôcrôm.
- Câu 10 : Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Không xảy ra hô hấp sáng
B. Lá mọng nước
C. Năng suất sinh học thấp
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
- Câu 11 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, ôxi dược sử dụng ở giai đoạn nào?
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Đường phân và chuỗi chuyền electron
D. Chuỗi chuyền electron
- Câu 12 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ; 3 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là:
A. 3:1:1:1:1:1.
B. 3:3:1:1.
C. 2:2:1:1:1:1.
D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
- Câu 13 : Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể sinh vật?
A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.
B. Một lồng gà bán ngoài chợ.
C. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.
D. Một rừng cây.
- Câu 14 : Cho các hình thức sinh sản vô tính dưới đây, có bao nhiêu hình thức có ở động vật?(1) Phân đôi (2) Nảy chồi (3) Giâm cành.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 15 : Năng suất cây trồng phụ thuộc vào bao nhiêu nhân tố nào sau đây?1. Khả năng quang hợp của giống cây trồng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải được xenlulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác
D. kí sinh.
- Câu 17 : Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn?
A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.
C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
- Câu 18 : Khi nói về chu trình cacbon, điều nào dưới đây là sai?
A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.
C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.
D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các chất sống.
- Câu 19 : Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten
B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người
C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người
D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
- Câu 20 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Jura.
B. kỉ Pecmi.
C. kỉ Đêvôn.
D. kỉ Cambri.
- Câu 21 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
- Câu 22 : Phép lai nào sau đây có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen?
A. AaBbDd x AabbDd.
B. AaBbDD x AaBBDD.
C. AABBDD x aabbDD.
D. AabbDD x AabbDd.
- Câu 23 : Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
- Câu 24 : Ở một loài thực vật, xét phép lai P: AaBBDdHh x AabbDdHh. Biết rằng không có đột biến xảy ra, các gen trội lặn hoàn toàn. Tính theo lý thuyết kiểu hình A-B-D-hh được tạo ra từ phép lai trên là bao nhiêu?
A. 27/64.
B. 9/64.
C. 9/256.
D. 3/64.
- Câu 25 : Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?(1) Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất cả các virut đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
A. (l), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
- Câu 26 : Một trong những bệnh rối loạn chuyển hóa ở người là bệnh phêninkêtô niệu. Người bệnh không chuyển hóa được axit amin phêninalanin thành tirôzin làm axit amin phêninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?(1) Nguyên nhân gây bệnh do đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Có bao nhiêu biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển?(1) Khai thác hợp lý và kết hợp với bảo vệ các loài sinh vật
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 28 : Các bệnh do đột biến phân tử ở người:
A. hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.
B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.
C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.
D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.
- Câu 29 : Một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Hạt phấn (n +1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn (n) sinh sản bình thường và các loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?
A. P: ♀ AAA ´ ♂ AAA.
B. P: ♀ AAa ´ ♂ Aaa.
C. P: ♀ Aaa ´ ♂ Aaa.
D. P: ♀ AAa ´ ♂ AAa.
- Câu 30 : Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận : Thai nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây?
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST.
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.
- Câu 31 : Một phụ nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Biết rằng bệnh do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định. Kiểu gen của 5 người nói trên lần lượt là:
A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA
B. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa
C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY
D. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY
- Câu 32 : Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn với alen a quy định quả dài, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn với alen b quy định quả chua. Tần số alen A là 0,5; alen B là 0,7. Tỉ lệ cây có kiểu hình quả dài, ngọt là:
A. 6,75%
B. 25,75%
C. 22,75%
D. 36,75%
- Câu 33 : Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên Y, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tần số alen a là 0,2. Cho các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể ruồi giấm nói trên?(1) Giới cái có kiểu hình mắt đỏ mang kiểu gen dị hợp chiếm 32%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 34 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 36 : Cho một sơ đồ lưới thức ăn giả định ở hình dưới đây. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Có bao nhiêu phát biểu về lưới thức ăn này là đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen