- Ôn tập học kì I
- Câu 1 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 5, NXB Giáo dục 2018, em hãy cho biết tỉnh/thành phố nào có dân số đông nhất nước ta vào năm 2014?
A Nghệ An
B Thanh Hoá
C TP Đà Nẵng
D TP Hồ Chí Minh
- Câu 2 : Dựa vào Át lát Địa lí trang 17, hãy cho biết nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là
A Miền núi trung du phía Bắc.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 3 : Dựa vào Át lát Địa lí trang 15, hãy cho biết số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?
A Số dân thành thị và tỉ lệ thị dân đều tăng.
B Số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ thị dân giảm.
C Số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ thị dân vẫn tăng.
D Số dân thành thị và tỉ lệ thị dân đều giảm.
- Câu 4 : Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do:
A Xu hướng độc thân ở giới trẻ ngày càng tăng
B Thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C Số người độ tuổi sinh đẻ lớn
D Đời sống nhân dân còn khó khăn
- Câu 5 : Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng
A cao su
B cà phê
C cây ăn quả
D lúa nước
- Câu 6 : Việc phát triển nông- lâm- thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào :
A Công nghiệp năng lượng .
B Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C Công nghiệp hoá chất.
D Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 7 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là
A TP Hồ Chí Minh , Đà Nẵng.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
D TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
- Câu 8 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với Trung du miền núi Bắc Bộ?
A có diện tích lớn so với các vùng khác
B có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C Thiên nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của địa hình.
D Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu sau:Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Tây Nguyên năm 2014(Đơn vị: nghìn ha)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Tây Nguyên năm 2014 là
A biểu đồ tròn bán kính của cả nước gấp lần 1,5 lần Tây Nguyên
B biểu đồ tròn bán kính của cả nước gấp lần 2,2 lần Tây Nguyên
C biểu đồ thanh ngang
D biểu đồ cột chồng
- Câu 10 : Cho bảng số liệu:Mật độ dân số các vùng nước ta năm 2016Đơn vị: người/km2(Nguồn: Tổng cục Thống kê)Ý nào sau đây không đúng về mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng
A Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng cao gấp 10,1 lần Trung du miền núi Bắc Bộ
B Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng cao gấp gần 2,1 lần Đồng bằng sông Cửu Long
C Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Hồng cao gấp gần 4,7 lần mật độ dân số cả nước
D Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước ta.
- Câu 11 : Nêu vai trò của sản xuất vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 12 : Vì sao cây công nghiệp dài ngày lại được phát triển mạnh ở Tây Nguyên?
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 5 Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 23 Vùng Bắc Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 25 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 10 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 44 Thực hành Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 34 Thực hành Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 37 Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long