Đề thi thử THPT QG môn Địa lí Trường THPT chuyên T...
- Câu 1 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A Hà Nội.
B Vinh.
C Hạ Long.
D Hải Phòng.
- Câu 2 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết nơi nào sau có lượng mưa lớn nhất vào tháng 9?
A Đà Lạt.
B Nha Trang.
C Sa Pa.
D Đà Nẵng.
- Câu 3 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A Bình Thuận.
B Kiên Giang.
C Đồng Tháp.
D Bến Tre.
- Câu 4 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành cơ khí, đóng tàu?
A Thái Nguyên.
B Hạ Long.
C Cẩm Phả.
D Việt Trì.
- Câu 5 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A Con Voi.
B Phu Luông.
C Pu Sam Sao.
D Pu Đen Đinh.
- Câu 6 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Bắc Ninh không có ngành
A đóng tàu.
B dệt may.
C chế biến nông sản.
D sản xuất vật liệu xây dựng.
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình Việt Nam?
A Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng đồi núi.
C Diện tích núi cao nhiều hơn so với đồng bằng.
D Địa hình đồi núi chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất.
- Câu 8 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam, trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A Rạch Giá.
B Sóc Trăng.
C Long Xuyên.
D Cần Thơ.
- Câu 9 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, đường 14 và 28 giao nhau tại
A Di Linh.
B Gia Nghĩa.
C Đăk Mi.
D Đà Lạt
- Câu 10 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã?
A Sông Luông.
B Sông Mã.
C Sông Chu.
D Sông Cả.
- Câu 11 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A Đà Nẵng.
B Biên Hòa.
C Khánh Hòa.
D Quy Nhơn.
- Câu 12 : Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị thuộc tỉnh Quảng Nam là
A Quy Nhơn.
B Hội An.
C Đông Hà.
D Quảng Ngãi.
- Câu 13 : Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật chủ yếu là do
A nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
B có nhiều vũng vịnh, cửa sông và đầm phá.
C có các dòng hải lưu hoạt động quanh năm.
D thềm lục địa nông, độ mặn trung bình.
- Câu 14 : Phạm vi lãnh thổ vùng đất của Việt Nam không bao gồm
A thềm lục địa.
B đồng bằng ven biển.
C phần đất liền.
D các hải đảo.
- Câu 15 : Cho biểu đồ:MỘT SỐ TIÊU CHÍ CỦA DÂN CƯ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Nhận xét nào sau đây đúng về các tiêu chí dân cư nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm.
B Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm.
C Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng.
D Số dân nông thôn tăng, thành thị giảm.
- Câu 16 : Chuyển biến tích cực của ngành ngoại thương ở nước ta về quy mô nhập khẩu là
A giảm tỉ trọng hàng tiêu dùng.
B kim ngạch nhập khẩu tăng liên tục.
C cơ cấu hàng nhập khẩu đa dạng.
D thị trường nhập khẩu mở rộng
- Câu 17 : Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?A Xin-ga-po cao hơn Thái Lan.
B Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C Phi-lip-pin thấp hơn Xin-ga-po.
D Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
- Câu 18 : Cần bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ chủ yếu do vùng có
A lũ lên nhanh, tập trung.
B nạn cát bay phổ biến.
C lũ lên chậm trên diện rộng.
D môi trường ô nhiễm.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A Dân đông, nhiều thành phần dân tộc.
B Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang thay đổi.
C Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
D Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng.
- Câu 20 : Trình độ đô thị hóa ở nước ta hiện nay còn thấp biểu hiện là
A dân thành thị tăng gắn với công nghiệp hóa.
B một số đô thị có chức năng dịch vụ.
C cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
D phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
- Câu 21 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác Apatit ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A chế biến bột nhôm.
B sản xuất phân lân.
C sản xuất thép.
D xuất khẩu.
- Câu 22 : Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây đã quy định tính nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương rộng lớn.
B Nơi tranh chấp của nhiều khối khí theo mùa.
C Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D Trong vùng hoạt động của gió mùa châu Á
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?
A Nằm trong vành đai sinh khoáng nên có tài nguyên khoáng sản phong phú.
B Tất cả các nước đều giáp biển nên thuận lợi để phát triển ngành hàng hải.
C Có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm với thành phần loài đa dạng.
- Câu 24 : Khu vực kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của nước ta là do
A có khả năng tạo ra việc làm mới cho số lao động gia tăng hàng năm.
B có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất trong các thành phần kinh tế.
C chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
D các ngành và lĩnh vực then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
- Câu 25 : Công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh, tốc độ tăng nhanh chủ yếu do
A nhu cầu trong nước và xuất khẩu lớn.
B lúa gạo được trồng khắp các đồng bằng.
C chính sách khuyến khích phát triển.
D cơ sở vật chất - kĩ thuật rất hiện đại.
- Câu 26 : Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015:(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
B Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
C Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
D Quy mô giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia.
- Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu để Đông Nam Á trồng được nhiều cây lúa gạo là do
A nhiệt, ẩm dồi dào; nhiều nước, đất phù sa.
B có 2 mùa mưa, khô; nhiều nước, đất feralit.
C nhiệt độ cao quanh năm, nhiều đồi núi thấp.
D đủ nước tưới tiêu, mùa đông lạnh, đất phù sa.
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của địa hình đến chế độ mưa ở nước ta?
A Các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông và khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ.
B Núi cao ở biên giới Việt Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn.
C Các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng của hai mùa gió nên ít gây mưa cho vùng này.
D Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây ra hiện tượng khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ.
- Câu 29 : Định hướng chủ yếu của chuyển dịch trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
B phát triển công nghiệp hiện đại, dịch vụ và nền nông nghiệp hàng hóa
C tăng trưởng kinh tế nhanh, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
D phát triển công nghiệp, dịch vụ gắn với nền nông nghiệp hàng hóa.
- Câu 30 : Ở đồng bằng của nước ta phát triển mạnh cây ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ, nuôi trồng thủy sản chủ yếu do
A sự phân hóa của địa hình, khí hậu.
B áp dụng các biện pháp thủy lợi khác nhau.
C sự phân hóa của địa hình, đất trồng.
D chuyển đổi cơ cấu mùa vụ trong sản xuất.
- Câu 31 : Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAMĐƯỢC CẤP PHÉP, GIAI ĐOẠN 2002 - 2014(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam giai đoạn 2014 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Cột chồng.
B Cột đơn.
C Kết hợp.
D Đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)