bài tập về tỉ khối
- Câu 1 : Oxi có tỉ khối đối với không khí là:
A
1,1
B 1,2
C 1,3
D 1,4
- Câu 2 : Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 ở đktc so với heli là:
A 4,83
B 18,33
C 33,18
D 33,19
- Câu 3 : Tỉ khối của hỗn hợp chứa 4 g metan và 7 g khí etilen so với không khí là:
A 22/28
B 22/29
C 29/21
D 29/22
- Câu 4 : Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ vê thể tích là 1: 2 so với không khí là:
A 92/87
B 87/92
C 82/97
D 97/82
- Câu 5 : Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O3 theo tỉ lệ 1: 2 so với không khí là:
A 128/47
B 124/87
C 127/48
D 148/27
- Câu 6 : Khối lượng mol phân tử của khí X là:
A 24
B 65
C 56
D 64
- Câu 7 : Tỉ khối hơi của X đối với không khí với CO2 và đối với CH4 lần lượt là:
A 1,93; 1,27; 3,5
B 1,92; 1,25; 3,7
C 1,25; 3,6; 1,92
D 3,5; 1,27; 1,93
- Câu 8 : A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với Ne là 3,2. Vậy A có công thức phân tử là:
A SO2
B CO2
C SO3
D NO2
- Câu 9 : B là oxit của nitơ có tỷ khối hơi so với mêtan (CH4) là 1,875. B có công thức phân tử là:
A NO2
B N2O
C N2O4
D NO
- Câu 10 : A là hợp chất CxHy có tỷ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
A CH4
B C2H6
C C3H8
D C2H2
- Câu 11 : Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 là 3. Thể tích khí O2 cần thêm vào 4,48 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với CH4 giảm còn 2,8 là:
A 2,24 lít
B 1,12 lít
C 11,2 lít
D 22,4 lít
- Câu 12 : Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
A 34
B 43
C 35
D 53
- Câu 13 : Một halogen X có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731). Xác định ký hiệu và tên gọi.
A Clo, Cl
B Brom, Br
C iot, I
D Flo, F
- Câu 14 : Khí nào trong số các khí sau được thu bằng cách đẩy kk úp bình?
A
Khí CO2
B Khí Cl2
C Khí H2
D Khí O2
- Câu 15 : Chất khí nhẹ hơn kk là:
A Cl2
B C2H6
C CH4
D NO2
- Câu 16 : A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với phân tử oxi là 2. Vậy A có công thức phân tử là:
A S
B SO2
C SO3
D NO2
- Câu 17 : Một halogen X có tỉ khối hơi đối với canxi bằng 4. Xác định ký hiệu và tên gọi.
A Clo, Cl
B Brom, Br
C iot, I
D Flo, F
- Câu 18 : B là oxit của nitơ có tỷ khối hơi so với khí cacbonic (CO2) là 1. B có công thức phân tử là:
A NO2
B N2O
C N2O4
D NO
- Câu 19 : Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với O2 là 1. Thể tích khí CO2 cần thêm vào 8,96 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với O2 tăng lên bằng 1,075 là:
A 2,24 lít
B 1,12 lít
C 11,2 lít
D 22,4 lít
- Câu 20 : A và B đều là oxit được tạo bởi nguyên tố X và oxi có dạng XOm. Biết trong B có nhiều nguyên tử oxi hơn trong A là 1. Trong A phần trăm khối lượng của oxi chiếm 50% và tỉ khối của A so với phân tử O2 bằng 2. Công thức của A và B lần lượt là:
A CO và CO2
B NO và NO2
C SO2 và SO3
D FeO và Fe2O3
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học