- Ôn tập: Biến dị
- Câu 1 : Các đột biến sau đây thuộc dạng đột biến nào ?
- Câu 2 : Tính trạng chất lượng và tính trạng số lượng khác nhau như thế nào ?
- Câu 3 : Đột biến và thường biến khác nhau như thế nào ?
- Câu 4 : Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong phát biểu sau :Ở thể đa bội, trong tế bào có bộ NST là bội số của n và….. (1)…..2n. Cơ thể đa bội chẵn có thể được hình thành qua quá trình…(2)….còn đa bội lẻ có thể được hình thành qua quá trình giảm phân và thụ tinh.a. nguyên phân b. lớn hơn c. nhỏ hơn d. giảm phân và thụ tinh
A 1a; 2b
B 1b,2a
C 1c,2d
D 1b, 2c
- Câu 5 : Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C.
A 1: A,G; 2: C,B; 3: D,E
B 1: A,C; 2: D,E; 3: B,G
C 1: C,B; 2: A,G; 3. D,E
D 1: C,E; 2: A,B; 3: D,G
- Câu 6 : Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong phát biểu sau :Trong tế bào đa bội, lượng….(1)…tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra ….(2)…., dẫn đến kết quả : tế bào có..(3)… lớn .làm cho cơ quan như rễ, thân, lá và hoa quả đều to, có sức chống chịu tốt.A. mạnh mẽ B. ADN C. yếu ớt D. kích thước
A 1A;2B;3C
B 1C; 2A; 3D
C 1B; 2A; 3D
D 1A,2D, 3C
- Câu 7 : Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp
A 1: c,d,a; 2: b,e
B 1: c,a; 2: b,c,d
C 1: b,d; 2: a,c,e
D 1: e,d,a; 2: b,c
- Câu 8 : Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến
A dị bội.
B đa bội.
C thể khuyết nhiễm.
D thể ba nhiễm.
- Câu 9 : Thể đa bội hình thành do
A thoi phân bào không hình thành nên toàn bộ các cặp NST không phân li.
B bộ NST không phân li trong quá trình phân chia tế bào
C các điều kiện ngoại cảnh và trong tế bào thay đổi.
D cả A và B.
- Câu 10 : Nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì ?
A Do con người tạo ra bằng các tác nhân vật lí, hoá học
B Do sự rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN dưới tác động của môi trường
C Do sự cạnh tranh giữa cá thể trong loài
D Cả A và B
- Câu 11 : Bộ NST của người có 2n = 46, số lượng NST ở thể 2n+1 là bao nhiêu ?
A Số lượng NST ở thể 2n + 1 là 44
B Số lượng NST ở thể 2n + 1 là 45.
C Số lượng NST ở thể 2n + 1 là 47
D Số lượng NST ở thể 2n + 1 là 46
- Câu 12 : Thường biến là gì ?
A Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hướng trực tiếp của môi trường
B Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được
C Thường biến là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình được biểu hiện trên cơ thể sinh vật
D Cả A và B
- Câu 13 : Đột biến gen và đột biến NST khác nhau ở điểm căn bản nào ?
A Đột biến gen chỉ ớ động vật ; đột biến NST chỉ ở thực vật
B Đột biến gen là biến đổi trong cấu trúc của gen ; đột biến NST là biến đổi của NST vể cấu trúc hoặc số lượng.
C Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST.
D Đột biến gen ít gây tác hại nguy hiểm hơn đột biến NST.
- Câu 14 : Loại giao tử nào sau đây được hình thành do sự rối loạn không phân li của 1 cặp NST trong giảm phân ?
A Giao tử có n NST.
B Giao tử n ± 1 NST.
C Giao tử n ± 2 NST.
D
Giao tử có 2n NST.
- Câu 15 : Thế nào là đột biến NST ?
A Đột biến NST là sự thay đổi về số lượng NST
B Đột biến NST là sự thay đổi về cấu trúc NST
C Đột biến NST là sự thay đổi rất lớn về kiểu hình
D Cả A và B
- Câu 16 : Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện như thế nào ?
A Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường.
B Kiểu hình chỉ do môi trường quy định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen.
C Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen với môi trường.
D Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường.
- Câu 17 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sai
A Cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau
B Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau
C Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen
D Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN