- Các dạng bài tâp về cơ chế di truyền cấp độ phân...
- Câu 1 : Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sangmôi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là:
A 16
B 5
C 32
D 10
- Câu 2 : Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn E. coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15trong môi trường chỉ có N14. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15. Tổng tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là:
A 1024
B 970
C 512
D 2048
- Câu 3 : ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A 51000.
B 93000.
C 46500.
D 96000.
- Câu 4 : Một gen dài 5100 Å, có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:
A A=T=1800; G=X=2700
B A=T=900; G=X=600
C A=T=600; G=X=900
D A=T=1200; G=X=1800
- Câu 5 : Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:
A 1 và 2
B 1 và 3
C 2 và 3
D 3 và 1
- Câu 6 : Một gen có 3600 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen.Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 4 lần?
A 70200
B 74880
C 37440
D 140400
- Câu 7 : Trên một đơn vị tái bản của ADN có a đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho đơn vị tái bản này là bao nhiêu ?
A a
B a +1
C a + 2
D 2a
- Câu 8 : Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là bao nhiêu ?
A 50
B 51
C 52
D Không xác định được
- Câu 9 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:3’… AAATTGAGX…5’Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là:
A 3’…UUUAAXUXG…5’.
B 3’…GXUXAAUUU…5’.
C 5’…TTTAAXTGG…3’.
D 5’…TTTAAXTXG…3’.
- Câu 10 : Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là
A 600.
B 900
C 450
D 1200.
- Câu 11 : Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mã 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A 4875
B 2880
C 7800
D 3900
- Câu 12 : Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần:
A Mạch 2:2 lần
B Mạch 1: 4 lần
C Mạch 1: 3 lần
D Mạch 2: 3 lần
- Câu 13 : Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của chuỗi polipeptit hoàn chỉnh sẽ là bao nhiêu ?5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX-3’
A 8
B 6
C 5
D 9
- Câu 14 : Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A 121
B 120
C 119
D 204
- Câu 15 : Một phân tử mARN dài 2040 Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A G = X = 320, A = T = 280.
B G = X = 360, A = T = 240.
C G = X = 240, A = T = 360.
D G = X = 280, A = T = 320.
- Câu 16 : Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
A 4362 axit amin
B 3426 axit amin
C 2346 axit amin
D 2634 axit amin
- Câu 17 : Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucinTrong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
A A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
B A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
- Câu 18 : Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 299 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
A 718
B 539
C 269
D 359
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen