Đề minh họa kì thi THPTQG 2017 môn Địa Lý - Sở GD&...
- Câu 1 : Vùng núi Đông Bắc nằm ở
A hữu ngạn sông Hồng.
B tả ngạn sông Hồng.
C giữa sông Hồng và sông Cả.
D phía nam dãy Bạch Mã.
- Câu 2 : Đặc điểm không phải của Biển Đông là:
A vùng biển rộng.
B giàu tài nguyên.
C tương đối kín.
D thuộc vùng ôn đới.
- Câu 3 : Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là:
A nguồn lao động dồi dào.
B cơ cấu dân số trẻ.
C dân cư phân bố đồng đều.
D dân số ngày càng tăng nhanh.
- Câu 4 : Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta?
A Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.
B Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.
C Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.
- Câu 5 : Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ
D Tây Nguyên
- Câu 6 : Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là:
A diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp.
B chưa có các giống cà phê cho năng suất cao.
C công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế.
D thị trường thế giới có nhiều biến động.
- Câu 7 : Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào:
A nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.
D có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
- Câu 8 : Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là:
A do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn.
D do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế
- Câu 9 : Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần:
A phát triển bền vững vùng này.
B khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.
C phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.
D làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là:
A Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.
C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ là:
A TP. Hồ Chí Minh.
B Biên Hòa.
C Vũng Tàu.
D Thủ Dầu Một.
- Câu 12 : Cấu trúc địa hình núi có hướng vòng cung thể hiện ở:
A vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.
B vùng núi Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
C vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
- Câu 13 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển Việt Nam là
A dầu, khí
B muối biển
C cát thủy tinh.
D Ô xít ti tan
- Câu 14 : Nguyên nhân chính làm cho năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là:
A do lao động nước ta phân bố không đều.
B do lao động nước ta tăng nhanh.
C do lao động nước ta thuộc loại trẻ.
D do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế.
- Câu 15 : Sự phát triển và phân bố đàn gia súc lớn ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A thức ăn từ hoa màu lương thực.
B thức ăn công nghiệp.
C các đồng cỏ tự nhiên.
D thị trường tiêu thụ sản phẩm
- Câu 16 : Hai vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi là:
A Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
- Câu 17 : Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp :
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 18 : Ở nước ta, vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 19 : Vai trò về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A bảo vệ đất, chống xói mòn, giảm hạn hán.
B phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm.
C thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới.
D cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Nước ta có dân số đông.
B Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C Dân số nước ta ngày càng tăng.
D Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
- Câu 21 : Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của:
A gió mùa Đông Bắc.
B gió mùa Tây Nam.
C Tín phong bán cầu Bắc.
D gió Đông Nam.
- Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta là
A vị trí gần hay xa biển.
B ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Bắc - Nam.
C ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đông - Tây.
D tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
- Câu 23 : Căn cứ vào cấp quản lí thì Hà Nội là đô thị
A loại đặc biệt.
B loại 1.
C trực thuộc Trung ương.
D trực thuộc tỉnh.
- Câu 24 : Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 25 : Ở nước ta hiện nay, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là:
A đường bộ.
B đường sông.
C đường sắt.
D đường biển.
- Câu 26 : Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là:
A tỉ trọng hàng gia công còn lớn.
B thị trường ngày càng bị thu hẹp.
C giá thành sản phẩm quá cao.
D khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.
- Câu 27 : Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A cà phê.
B hồ tiêu.
C cao su.
D chè.
- Câu 28 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành công nghiệp nào?
A Chế biến nông- lâm- thủy sản.
B Sản xuất hàng tiêu dùng.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Khai thác khoáng sản và thủy điện.
- Câu 29 : Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 30 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn ha)Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
A Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng.
B Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô.
C Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô.
D Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm.
- Câu 31 : Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch biển ở miền Bắc là:
A không có các bãi biển đẹp.
B cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch còn hạn chế.
C thiên tai thường xuyên xảy ra.
D sự phân mùa của khí hậu
- Câu 32 : Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng của các đảo và quần đảo được thể hiện ở:
A Các đảo và quần đảo tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B Các đảo và quần đảo là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C Các đảo và quần đảo tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo và thềm lục địa.
D Các đảo và quần đảo có nguồn tài nguyên phong phú.
- Câu 33 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới không thay đổi theo thời gian.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
- Câu 34 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU(Đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2014, cần phải vẽ biểu đồ
A kết hợp (cột ghép và đường).
B tròn.
C cột.
D đường.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)