Đề thi HK2 môn Địa 6 năm 2018-2019 - Trường THCS...
- Câu 1 : Các sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính gọi là :
A. Sông
B. Phụ lưu
C. Chi lưu
D. Nhánh sông
- Câu 2 : Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp:
A. Nước mưa
B. Nước sinh hoạt
C. Do các sinh vật
D. Đất, đá trong đất liền đưa ra
- Câu 3 : Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là:
A. Chất hữu cơ
B. Chất khoáng
C. Nước
D. Không khí
- Câu 4 : Nguyên nhân của sóng thần là do
A. động đất ngầm dưới đáy biển
B. do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời
C. sức hút của mặt Trăng
D. gió
- Câu 5 : Nguyên nhân sinh ra sóng biển:
A. sức hút do của mặt trăng và mặt trời
B. do gió
C. do chuyển động của Trái Đất
D. sức hút do của mặt trăng và Trái Đất
- Câu 6 : Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?
A. Hai tầng
B. Ba tầng
C. Bốn tầng
D. Năm tầng
- Câu 7 : Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng
A. 33‰
B. 35‰
C. 41‰
D. 45‰
- Câu 8 : Trong thủy quyển chủ yếu là nước mặn chiếm
A. 35% toàn bộ khối nước
B. 41% toàn bộ khối nước
C. 71% toàn bộ khối nước
D. 97% toàn bộ khối nước
- Câu 9 : Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:
A. Giàu khoáng chất
B. Giàu nước
C. Độ phì cao
D. Đất cứng
- Câu 10 : Tập hợp : Sông chính, phụ lưu, chi lưu của một dòng sông gọi là:
A. Dòng sông
B. Mạng lưới sông
C. Hệ thống sông
D. Lưu vực sông
- Câu 11 : Vai trò của khí hâu là
A. cung cấp vật chất hữu cơ cho đất
B. sinh ra các thành phần khoáng trong đất
C. sinh ra các thành phần khoáng và thành phần hữu cơ trong đất
D. tác động đến quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất
- Câu 12 : Sự phân bố của động vật chịu ảnh hưởng quyết đinh của yếu tố tự nhiên nào ?
A. Thực vật
B. Khí hậu
C. Ánh sáng
D. Nguồn thức ăn
- Câu 13 : Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày:
A. Không trang đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng
B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng
C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng
D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng
- Câu 14 : Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?
A. Đới nóng
B. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Tất cả các đới
- Câu 15 : Dòng biển là hiện tượng
A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt
B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển
C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ
D. Dao động tại chổ của nước biển
- Câu 16 : Bọ cạp, xương rồng, bao báp, lạc đà …là những sinh vật điển hình cho môi trường:
A. Vùng Bắc cực
B. Đồng bằng
C. Vùng núi
D. Hoang mạc
- Câu 17 : Sự khác nhau cơ bản giữa sông và hồ là:
A. Dòng chảy
B. Nguồn gốc tự nhiên
C. Lớn hay nhỏ
D. Có lâu hay mau
- Câu 18 : Dòng biển đi qua một vùng đất làm cho vùng đất đó có lượng mưa lớn là :
A. Dòng biển nóng
B. Dòng biển lạnh
C. Dòng biển chảy mạnh
D. Dòng biển chảy yếu
- Câu 19 : Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng quyết đinh đến sự phân bố của sinh vật là:
A. Chất đất
B. Lượng nước
C. Ánh sáng
D. Khí hậu
- Câu 20 : Độ muối trung bình trong các biển và đại dương là:
A. 33 ‰
B. 35 ‰
C. 37 ‰
D. 39 ‰
- Câu 21 : Hiện tượng nước biển mỗi ngày có hai lần lên xuống gọi là:
A. Nhât triều
B. Bán nhật triều
C. Thủy triều
D. Tạp triều
- Câu 22 : Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là:
A. Dòng biển nóng
B. Dòng biển lạnh
C. Dòng biển chảy mạnh
D. Dòng biển chảy yếu
- Câu 23 : Tại sao vùng Bắc cực, Nam cực rất giá lạnh nhưng vẫn có nhiều loài động vật sinh sống?
A. Động vật thích nghi tốt
B. Thực vật nhiều
C. Nguồn thức ăn dồi dào
D. Ít gặp nguy hiểm
- Câu 24 : Dòng biển lạnh là dòng biển có nhiệt độ:
A. Cao hơn môi trường nước xung quanh
B. Thấp hơn môi trường nước xung quanh
C. Bằng môi trường nước xung quanh
D. Nóng lạnh thất thường
- Câu 25 : Căn cứ vào tính chất của nước hồ, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
- Câu 26 : Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 25 ‰
B. 32 ‰
C. 35 ‰
D. 41 ‰
- Câu 27 : Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên bề mặt Trái Đất là gì?
A. Thời gian, đá mẹ, gió
B. Địa hình, sinh vật, nước
C. Con người, khí hậu, địa hình
D. Đá mẹ, sinh vật, khí hậu
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 2 Bản đồ cách vẽ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 3 Tỉ lệ bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 5 Kí hiệu bản đồ và cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Thực hành Tập sử dụng địa bàn và thước đo đế vẽ sơ đồ lớp học
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 7 Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 8 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt Trời
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2015 - 2016
- - Trắc nghiệm Địa lý 6 Bài 9 Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa