Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 12 năm học 2019 -...
- Câu 1 : Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Phân li độc lập
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Liên kết gen
- Câu 2 : Bệnh,tật nào ở người di truyền ngoài nhân?
A. Bệnh máu khó đông
B. Chứng động kinh
C. Tật dính ngón tay 2 và 3
D. Tính trạng túm lông trên vành tai
- Câu 3 : Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Phiên mã và dịch mã
- Câu 4 : Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:
A. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
B. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
C. Tính trạng có mức phản ứng rộng
D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
- Câu 5 : Nhóm côđon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
A. UAG,UGA,AUA
B. UAG,UGA,UAA
C. UAA,UAG,AUG
D. UAG,GAU,UUA
- Câu 6 : Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
A. 498
B. 499
C. 500
D. 1.500
- Câu 7 : Ở cà độc dược có bộ NST 2n=24.Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể ba kép?
A. 12
B. 24
C. 66
D. 132
- Câu 8 : Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 10%
- Câu 9 : ARN là hệ gen của
A. Một số loại virut
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Tất cả các tế bào nhân sơ
- Câu 10 : Các gen phân li độc lập, KG aaBbCCDdEe cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
- Câu 11 : Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn
B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn
D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
- Câu 12 : Đối với các loài sinh sản hữu tính,bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con:
A. Alen
B. Kiểu gen
C. Tính trạng
D. Kiểu hình
- Câu 13 : Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
A. \(\frac{3}{{16}}\)
B. \(\frac{3}{{32}}\)
C. \(\frac{1}{{8}}\)
D. \(\frac{3}{{8}}\)
- Câu 14 : Yếu tố « giống » trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây?
A. Môi trường
B. Kiểu hình
C. Kiểu gen
D. Năng suất
- Câu 15 : Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng. Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
- Câu 16 : Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. \( \frac{{28}}{{256}} \)
B. \( \frac{{14}}{{64}} \)
C. \( \frac{{56}}{{256}} \)
D. \( \frac{{7}}{{64}} \)
- Câu 17 : Kiểu gen AaBb\( \frac{{De}}{{dE}} \)khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 18 : Gen đa hiệu là gì?
A. Gen tạo ra nhiều mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
- Câu 19 : Đột biến điểm là đột biến:
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
- Câu 20 : Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo không bị bệnh là bao nhiêu?
A. \( \frac{3}{4} \)
B. \( \frac{1}{2} \)
C. \( \frac{1}{4} \)
D. \( \frac{1}{8} \)
- Câu 21 : Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
- Câu 22 : Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về:
A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
- Câu 23 : Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Số lượng NST
B. Nguồn gốc NST
C. Hình dạng NST
D. Kích thước NST
- Câu 24 : Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá
B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá
C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên
D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường
- Câu 25 : Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là
A. 82%
B. 9%
C. 41%
D. 18%
- Câu 26 : Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép lai này là
A. 20,5%
B. 4,5%
C. 9 %
D. 18%
- Câu 27 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
A. AaBB x aaBb
B. Aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb
- Câu 28 : Ở một loài thực vật, gen A -thân cao trội hoàn toàn so với gen a - thân thấp, gen B - quả tròn trội hoàn toàn so với gen b - quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là
A. 6%
B. 36%
C. 12%
D. 24%
- Câu 29 : Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác giữa các gen không alen
B. di truyền ngoài nhân
C. hoán vị gen
D. liên kết gen
- Câu 30 : Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. \( \frac{3}{{256}} \)
B. \( \frac{1}{{16}} \)
C. \( \frac{81}{{256}} \)
D. \( \frac{27}{{256}} \)
- Câu 31 : Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Có thể kết luận, màu sắc hoa được quy định bởi
A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung)
D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
- Câu 32 : Trong tế bào sinh dưỡng của 1 người thấy có 47 NST và cặp thứ 21 chứa 3 NST. Đó là
A. Thể hội chứng Đao
B. Thể hội chứng Claiphenter
C. Thể Tơcnơ
D. Thể ung thư máu
- Câu 33 : Hiện tượng “di truyền chéo” liên quan với trường hợp nào dưới đây
A. Gen trên NST thường
B. Gen trên NST Y
C. Gen trên NST X
D. Gen trong tế bào chất
- Câu 34 : Một đoạn ADN có trình tự các nu: 3’...ATTGXGTGXGTA...5’
A. ...TAAXGXAXGXAT...
B. ...ATTGXGTGXGTA...
C. ...UAAXGXAXGXAU...
D. ...AUUGXGUGXGUA...
- Câu 35 : Trong tế bào có kiểu gen AabbDdFf giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu giao tử
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen