Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 3 (có đáp án): Trung Qu...
- Câu 1 : Từ thế kỉ XVIII, nhất là sang thế kỉ XIX, Trung Quốc đứng trước nguy cơ trở thành
A. “sân sau” của các nước đế quốc
B. “ván bài” trao đổi giữa các nước đế quốc
C. “quân cờ” cho các nước đế quốc điều khiển
D. “miếng mồi” cho các nước đế quốc phân chia, xâu xé
- Câu 2 : Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
- Câu 3 : Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. thuộc địa, nửa phong kiến
C. phong kiến quân phiệt
D. phong kiến độc lập
- Câu 4 : Phong trào đấu tranh chống thực dân, phong kiến của nhân dân Trung Quốc bắt đầu bùng nổ từ
A. đầu thế kỉ XIX
B. giữa thế kỉ XIX
C. cuối thế kỉ XIX
D. đầu thế kỉ XX
- Câu 5 : Chiến tranh thuốc phiện (1840 – 1842) là cuộc chiến tranh giữa
A. Pháp và Trung Quốc
B. Anh và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Đức và Trung Quốc
- Câu 6 : Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Trần Thắng
B. Ngô Quảng
C. Hồng Tú Toàn
D. Chu Nguyên Chương
- Câu 7 : Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc nổ ra tại
A. Kim Điền (Quảng Tây)
B. Dương Tử (Quảng Đông)
C. Mãn Châu (vùng Đông Bắc)
D. Nam Kinh (Quảng Đông)
- Câu 8 : Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. xây dựng được chính quyền Trung ương ở Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
D. mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
- Câu 9 : Chính sách tiến bộ nhất của chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh) là
A. chính sách bình quân ruộng đất, bình quyền nam nữ
B. xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp địa chủ phong kiến
C. xóa bỏ mọi loại thuế khóa cho nhân dân
D. thực hiện các quyền tự do dân chủ
- Câu 10 : Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
- Câu 11 : Mục đích chính của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ
B. đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở châu Á
C. thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân
D. đưa Trung Quốc phát triển, thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé
- Câu 12 : Vị vua nào đã ủng hộ cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc?
A. Khang Hi
B. Càn Long
C. Quang Tự
D.Vĩnh Khang
- Câu 13 : Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
- Câu 14 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc là
A. không dựa vào quần chúng nhân dân
B. chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
- Câu 15 : Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Đông
B. Trực Lệ
C. Sơn Tây
D. Vân Nam
- Câu 16 : Phong trào Nghĩa Hòa đoàn nhằm mục tiêu
A. tấn công các sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh
B. tấn công trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
D. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
- Câu 17 : Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của phong trào Nghĩa Hòa đoàn là
A. bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
D. triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
- Câu 18 : Nội dung chính của Điều ước Tân Sửu (1901) là
A. trả lại cho nhà Thanh một số vùng đất và các nước đế quốc được phép chiếm đóng Bắc Kinh
B. nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và buộc phải để cho các nước chiếm đóng Bắc Kinh
C. nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và cắt đất cho các nước đế quốc thiết lập các vùng tô giới
D. nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và mở cửa cho người nước ngoài vào Trung Quốc buôn bán
- Câu 19 : Điều ước Tân Sửu (1901) đánh dấu
A. Trung Quốc bị biến thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. các nước đế quốc đã chia xẻ xong “cái bánh ngọt” Trung Quốc
C. triều đình Mãn Thanh đầu hàng hoàn toàn, nhà nước phong kiến Trung Quốc sụp đổ
D. Trung Quốc trở hành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây
- Câu 20 : Đầu thế kỉ XX, phong trào cách mạng ở Trung Quốc phát triển theo khuynh hướng nào?
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Tự do dân chủ
D. Dân chủ tư sản
- Câu 21 : Lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc những năm đầu thế kỉ XX là
A. Tôn Trung Sơn
B. Hồng Tú Toàn
C. Khang Hữu Vi
D. Lương Khải Siêu
- Câu 22 : Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội
B. Trung Quốc Quang phục hội
C. Trung Quốc Nghĩa đoàn hội
D. Trung Quốc Liên minh hội
- Câu 23 : Trung Quốc Đồng minh hội là tổ chức của
A. giai cấp vô sản Trung Quốc
B. giai cấp nông dân Trung Quốc
C. giai cấp tư sản dân tộc Trung Quốc
D. liên minh giữa tư sản và vô sản Trung Quốc
- Câu 24 : Cương lĩnh chính trị của Trung Quốc Đồng minh hội dựa trên
A. học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn
B. học thuyết Tam dân của Khang Hữu Vi
C. học thuyết Tam dân của Lương Khải Siêu
D. học thuyết Tam dân của Từ Hi Thái hậu
- Câu 25 : Lực lượng tham gia Trung Quốc Đồng minh hội bao gồm
A. công nhân, trí thức tư sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh
B. nông dân, trí thức tư sản,địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh
C. trí thức tư sản, tiểu tư sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh, số ít đại biểu công nông
D. công nhân, nông dân, trí thức tư sản, tiểu tư sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh
- Câu 26 : Để trao quyền kinh doanh đường sắt cho các nước đế quốc, chính quyền Mãn Thanh đã làm gì?
A. Ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”
B. Quyết định thực hiện công nghiệp hóa đất nước
C. Trao quyền kinh doanh đường sắt cho công ti nước ngoài
D. Xây dựng mạng lưới đường sắt đến các thành phố lớn ở Trung Quốc
- Câu 27 : Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu của tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội?
A. Đánh đổ triều đình Mãn Thanh
B. Tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc
D. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày
- Câu 28 : Cuộc khởi nghĩa do Trung Quốc Đồng minh hội phát động diễn ra đầu tiên ở đâu?
A. Bắc Kinh
B. Vũ Hán
C. Vũ Xương
D. Nam Kinh
- Câu 29 : Trung Quốc Đồng minh hội chủ trương đưa cách mạng Trung Quốc phát triển theo con đường nào?
A. Đấu tranh bạo động
B. Cách mạng vô sản
C. Đấu tranh ôn hòa
D. Dân chủ tư sản
- Câu 30 : Thành quả lớn nhất của cuộc Cách mạng Tân Hợi do Trung Quốc Đồng minh hội lãnh đạo là
A. đem lại ruộng đất cho nông dân nghèo
B. thành lập Trung Hoa Dân quốc
C. công nhận quyền bình đẳng và quyền tự do cho mọi công dân
D. buộc các nước đế quốc phải xóa bỏ hiệp ước bất bình đẳng đã kí
- Câu 31 : Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc phát triển
B. Chấm dứt sự thống trị của các nước đế quốc ở Trung Quốc
C. Tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ phong kiến ở Trung Quốc
- Câu 32 : Quan đại thần của triều đình Mãn Thanh sau Cách mạng Tân Hợi lên làm Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc là
A. Khang Hữu Vi
B. Lương Khải Siêu
C. Viên Thế Khải
D. Tăng Quốc Phiên
- Câu 33 : Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc nhằm mục tiêu chống đế quốc là
A. phong trào Duy tân
B. Cách mạng Tân Hợi
C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
- Câu 34 : Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 6 - 3 - 1912 ở Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
B. chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc
- Câu 35 : Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc chấm dứt khi
A. Trung Hoa Dân quốc được thành lập
B. Hiến pháp lâm thời được thông qua
C. Viên Thế Khải lên làm Đại Tổng thống
D. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Vũ Xương
- Câu 36 : Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng
A. phong kiến
B. vô sản
C. cộng sản
D. dân chủ tư sản
- Câu 37 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc
B. Đã giải quyết tốt vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc
D. Có ảnh hưởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
- Câu 38 : Cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, đã lật đổ triều đại
A. nhà Nguyên
B. nhà Minh
C. Mãn Thanh
D. nhà Kim
- Câu 39 : Nội dung nào không phản ánh điều chưa làm được của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Không thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến
B. Không lật đổ triều đại Mãn Thanh
C. Không đụng chạm đến các nước đế quốc xâm lược
D. Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
- Câu 40 : Học thuyết Tam dân do ai sáng tạo nên?
A. Vua Quang Tự
B. Tôn Trung Sơn
C. Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi
- Câu 41 : Trung Quốc Đồng minh hội là
A. tổ chức yêu nước của trí thức Trung Quốc
B. chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc
C. chính đảng của giai cấp vô sản Trung Quốc
D. tổ chức chính trị của giai cấp tiểu tư sản Trung Quốc
- Câu 42 : Ngày 29 - 12 - 1911, Quốc dân đại hội họp ở đâu?
A. Thiên Tân
B. Thượng Hải
C. Bắc Kinh
D. Nam Kinh
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 24 Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
- - Trắc nghiệm Bài 25 Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858-1918) - Lịch sử 11
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 23 Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến chiến tranh thế giới thứ nhất (1914)
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 22 Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 1 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 2 Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 3 Trung Quốc
- - Trắc nghiệm Bài 4 Các nước Đông Nam Á (Cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX) - Lịch sử 11
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 7 Những thành tựu văn hoá thời Cận đại
- - Trắc nghiệm Lịch sử 11 Bài 8 Ôn tập lịch sử thế giới cận đại