Bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 6 học kì 1 số 3
- Câu 1 : Tự giác là...làm việc, học tập, không cần ai nhắc nhở, giám sát, không do áp lực bên ngoài. Trong dấu "..." đó là ?
A. Chủ động
B. Tự ý thức
C. Tự nhận thức
D. Tích cực
- Câu 2 : Tích cực là luôn luôn ...học tập, làm việc và rèn luyện? Trong dấu "..." đó là ?
A. Ý thức, tích cực, kiên trì
B. Cố gắng, ý thức, kiên trì
C. Tích cực, vượt khó, kiên trì
D. Cố gắng, vượt khó, kiên trì
- Câu 3 : Bạn E giả vờ ốm để xin cô giáo nghỉ lao động. Hành động đó của E nói lên điều gì
A. E là người vô trách nhiệm
B. E là người vô tâm
C. E là người ích kỷ
D. E là người không tự giác, tích cực tham gia các hoạt động tập thể
- Câu 4 : Bạn M thường chốn học để đi chơi, nên mẹ thường đưa đi học và ngồi chờ đến khi tan học đón về, nếu không bạn lại đi chơi. Em có nhận xét gì về bạn M
A. M là người có ý thức học tập
B. M là người chưa có ý thức học tập
C. N là người lười biếng
D. N là người vô ý thức
- Câu 5 : Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh
A. Học vào những thời gian rảnh rỗi
B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo
C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi
D. Cả A,B, C
- Câu 6 : Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là... tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách. Trong dấu "..." đó là ?
A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức
B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt
C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức
D. Chăm ngoan, học giỏi
- Câu 7 : Việc tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội có ý nghĩa như thế nào
A. Giúp phát triển nhân cách toàn diện
B. Giúp đất nước phát triển
C. Giúp phát triển văn hóa toàn diệnD
- Câu 8 : Học sinh chăm ngoan, học giỏi, xác định đúng đắn được mục đích học tập sẽ giúp ích được cho những ai
A. Bản thân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Cả A, B, C
- Câu 9 : Mục đích học tập nào sau đây là đúng?
A. Học tập vì điểm số, không bị thua bạn bè
B. Học tập để có kiến thức, phát triển toàn diện, sau này góp phần xây dựng đất nước
C. Học tập để không bị bố mẹ la mắng
D. Học tập để gặp bạn bè cho vui
- Câu 10 : Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu
A. Dân tộc
B. Tôn giáo
C. Nơi sinh
D. Quốc tịch
- Câu 11 : Câu nói: "Trẻ em như búp trên cành" thuộc chủ đề nào?
A. Quyền trẻ em
B. Quyền và nghĩa vụ học tập
C. An toàn giao thông
D. Biển hiệu lệnh
- Câu 12 : Xác định trường hợp nào không phải là công dân Việt Nam
A. Có quốc tịch Việt Nam
B. Trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ bố mẹ là ai
D. Không mang quốc tịch Việt Nam
- Câu 13 : Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm
A. Mỗi học kì Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới
B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng tắt điện
C. Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sang
D. Mỗi học kì Hòa đều đòi mẹ mua cho cặp mới
- Câu 14 : Em tán thành ý kiến nào sau đây?
A. Khi đã giàu có con người không cần phải sống tiết kiệm
B. Con người bao giờ cũng phải biết sống tiết kiệm
C. Học sinh phổ thông chưa cần phải biết tiết kiệm
D. Người tiết kiệm là người không làm được việc lớn
- Câu 15 : Biểu hiện nào dưới đây là sống chan hòa với mọi người
A. Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết
B. Luôn cởi mở chia sẻ với mọi người
C. Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai
D. Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người
- Câu 16 : Những câu ca dao, tục ngữ sau đây đúng với lịch sự, tế nhị?
A. Lời nói không mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
B. Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
C. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/Bay cao thì nắng bay vừa thì râm
D. Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
- Câu 17 : Những biểu hiện tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động xã hội là
A. tham gia các hoạt động lao động của khu phố khi có yêu cầu
B. tham gia hoạt động văn nghệ của trường khi được phân công
C. mỗi khi có đợt quyên góp thì ủng hộ nhiệt tình
D. chủ động tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại trường cũng như tại địa phương
- Câu 18 : Điền từ còn thiếu vào dấu ... ".....là vốn quý của con người. Mỗi người phải biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, hàng ngày luyện tập thể dục, năng chơi thể thao để sức khỏe ngày một tốt hơn’’
A. Tiền bạc
B. Sắc đẹp
C. Sức khỏe
D. Địa vị xã hội
- Câu 19 : Những việc làm nào sau đây biểu hiện biết tự chăm sóc sức khỏe ?
A. Mỗi buổi sáng trời lạnh thay vì tập thể dục thì em mặc thêm nhiều áo ấm vào
B. Khi ăn cơm em phải ăn vội vàng để dành thời gian đi ngủ sớm
C. Đã bốn ngày rồi mà em không thay áo quần vì trời đang rất lạnh
D. Sáng nào em cũng dậy sớm tập thể dục, súc miệng bằng nước muối
- Câu 20 : Câu nào sau đây nói về tính siêng năng ?
A. Gần mực thì đen/ Gần đèn thì sáng
B. Kiến tha lâu đầy tổ
C. Nước đổ đầu vịt
D. Tối lửa tắt đèn có nhau
- Câu 21 : Câu tục ngữ: "Tích tiểu thành đại" nói về
A. tiết kiệm
B. siêng năng
C. cần cù
D. lễ độ
- Câu 22 : Điền từ còn thiếu vào dấu ... Sản xuất mà không đi đôi với.........thì như gió vào nhà trống
A. siêng năng
B. tiết kiệm
C. cần cù
D. lễ độ
- Câu 23 : Những hành vi thể hiện tính kỷ luật là
A. đi xe vào ngã tư nếu không có cảnh sát giao thông thì cứ vượt đèn đỏ
B. sử dụng điện thoại di động trong giờ học
C. viết đơn xin phép xin nghỉ học một buổi
D. đi xe đạp hàng ba
- Câu 24 : Biết ơn là
A. sự bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, đất nước
B. sự đáp trả bằng quà biếu, xu nịnh với tất cả những việc làm sai trái đối với người ban ơn
C. sự lảng tránh tình cảm, công sức của người khác
D. luôn luôn đón nhận tình cảm và công sức của người khác màng không cần bận tâm
- Câu 25 : Những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc, thì được gọi là
A. lễ độ
B. lịch sự
C. tế nhị
D. khéo léo
- Câu 26 : Điền từ còn thiếu vào dấu ... « ..là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hóa
A. lễ độ
B. lịch sự
C. tế nhị
D. ân cần
- Câu 27 : Hạn chế của người học sinh trong học tập là
A. chăm chỉ đến lớp đều đặn, ghi chép bài vở cẩn thận, vâng lời thầy cô giáo
B. tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách
C. học tập thật tốt, đạt được nhiều con điểm 9, 10...mà không cần phải làm việc gì khác
D. học tập, ngoài ra các vần đề khác như hoạt động tập thể, hoạt động xã hội ...thì không cần phải quan tâm
- Câu 28 : Việc làm đốt túi nilong sau khi sử dụng đã làm ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố của thiên nhiên?
A. Môi trường đất
B. Môi trường nước
C. Môi trường không khí
D. Cả A, B, C
- Câu 29 : Sống chan hoà là ...với mọi người và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động chung có ích. Điền vào dấu "..." đó là?
A. Sống ích kỷ, vụ lợi
B. Sống vui vẻ, hòa hợp
C. Sống vui tươi, hạnh phúc
D. Sống ganh ghé, đố kị
- Câu 30 : Vợ chồng chú Hùng giàu có nhưng không quan tâm đến họ hàng ở quê. Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Vợ chồng chú Hùng là người vô cảm
B. Vợ chồng chú Hùng là người tham lam
C. Vợ chồng chú Hùng là người không sống chan hòa với mọi người
D. Vợ chồng chú Hùng là người không biết điều
- Câu 31 : Biểu hiện của lịch sự, tế nhị là
A. Đi nhẹ, nói khẽ, cười duyên
B. Cảm ơn khi được người khác giúp đỡ mình
C. Vào nhà người khác phải gõ cửa
D. Cả A,B, C
- Câu 32 : Tế nhị là... sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu "..." đó là ?
A. Hành dộng
B. Hành vi
C. Sự khôn khéo
D. Sự khéo léo
- Câu 33 : Biểu hiện nào sau đây là trung thực:
A. Thẳng thắn nhận khuyết điểm
B. Chào hỏi thầy, cô giáo
C. Giúp bạn khi gặp khó khăn
D. Tiêu xài hợp lí
- Câu 34 : Việc làm nào sau đây thể hiện sự thiếu tự trọng?
A. Xin cô giáo cho gỡ điểm vì bị điểm kém
B. Vứt vỏ kẹo sang chỗ của bạn để không bị cô giáo phê bình
C. Nhờ người thân giúp đỡ khi gặp khó khăn
D. Nhờ bạn giảng bài hộ khi không hiểu
- Câu 35 : Việc làm nào sau đây thể hiện sự thiếu tự trọng
A. Xin cô giáo cho gỡ điểm vì bị điểm kém
B. Vứt vỏ kẹo sang chỗ của bạn để không bị cô giáo phê bình
C. Nhờ người thân giúp đỡ khi gặp khó khăn
D. Nhờ bạn giảng bài hộ khi không hiểu
- Câu 36 : Ta có thể rèn luyện tính tự tin bằng cách:
A. Liều mạng, hiếu thắng
B. Phiêu lưu, mạo hiểm
C. Chủ động, tự giác trong mọi việc
D. Ba phải, a dua, cơ hội
- Câu 37 : Biểu ngữ"xã hội kỉ cương quê hương giàu đẹp’’nói lên phẩm chất đạo đức gì?
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tôn trọng kỉ luật
- Câu 38 : Câu ca dao tục ngữ "Kính trên nhường dưới"nói lên phẩm chất đạo đức gì?
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tôn trọng kỉ luật
- Câu 39 : Câu ca dao tục ngữ nào nói lên phẩm chất đạo đức siêng năng kiên trì
A. Thua keo này bày keo khác
B. Cơm thừa gạo thiếu
C. Của bền tại người
D. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
- Câu 40 : Câu ca dao tục ngữ nào nói lên tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
A. Sức khỏe là vàng
B. Nhập gia tuỳ tục
C. Của bền tại người
D. Gọi dạ bảo vâng
- Câu 41 : Nhờ có ...................giúp chúng ta thành công trong công việc, trong cuộc sống.
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
- Câu 42 : Giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ,thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
- Câu 43 : Vượt đèn đỏ là biểu hiện:
A. Tôn trọng kỉ luật
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Thiếu tôn trọng kỉ luật
- Câu 44 : Biết sử dụng đúng mức, hợp lí của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác
A. Lễ độ
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể
- Câu 45 : Thực hiện đúng nội qui trường lớp, thể hiện sự tôn trọng
A. Kỉ luật
B. Thầy cô
C. Pháp luật
D. Bạn bè
- Câu 46 : Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng nhất khi nói về lễ độ?
A. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mặt mọi người
B. Nói leo trong giờ học
C. Đi xin phép, về chào hỏi
D. Ngắt lời người khác
- Câu 47 : Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
A. Khi ăn cơm, Hà ăn từ từ và nhai kĩ
B. Bạn Tuấn luôn lao động dù trời nắng hay mưa
C. Hôm nay trời mưa, Hùng sợ lạnh nên không tắm
D. Mỗi sáng, Lâm đều hay ngủ nướng
- Câu 48 : Việc làm biểu hiện biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể là:
A. Sáng nào em cũng tập thể dục
B. Cả tuần em không thay quần áo vì lạnh
C. Tối nào em cũng ăn kẹo rồi ngủ
D. Bị ốm em cũng không nói với bố mẹ
- Câu 49 : Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào
A. Thường xuyên rèn luyện
B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân
C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người
D. Nói leo, ngắt lời người khác
- Câu 50 : Hành vi thể hiện tính lịch sự, tế nhị là
A. Nói trống không, Ăn nói thô tục
B. Quát mắng người khác
C. Nói năng nhẹ nhàng
D. Lăng mạ người khác
- Câu 51 : Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị
A. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách
B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt
D. Nói chuyện ngon ngọt với người khác
- Câu 52 : Câu tục ngữ thể hiện đức tính biết ơn
A. Trên kính, dưới nhường
B. Uống nước nhớ nguồn
C. Ăn cây nào rào cây ấy
D. Lá lành đùm lá rách
- Câu 53 : Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây
A. Thời gian
B. Công sức
C. Của cải vật chất
D. Lời nói
- Câu 54 : Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ:
A. Cơ cực hơn vì không dám ăn
B. Không mua sắm thêm được gì cho gia đình
C. Tích lũy được của cải cho gia đình
D. Trở thành người keo kiệt, bủn sỉn
- Câu 55 : Những hành vi trái với lễ độ là
A. Nói tục, chửi bậy
B. Cãi bố mẹ
C. Không nghe lời ông bà
D. Cả A,B, C
- Câu 56 : Thành ngữ nói về lễ độ là
A. Có công mài sắt có ngày nên kim
B. Đi thưa về gửi
C. Vắt cổ chày ra nước
D. Góp gió thành bão
- Câu 57 : Biểu hiện nào sau đây là trung thực
A. Thẳng thắn nhận khuyết điểm
B. Chào hỏi thầy, cô giáo
C. Giúp bạn khi gặp khó khăn
D. Tiêu xài hợp lí
- Câu 58 : Vượt đèn đỏ là biểu hiện
A. Tôn trọng kỉ luật
B. Siêng năng kiên trì
C. Tiết kiệm
D. Thiếu tôn trọng kỉ luật
- Câu 59 : Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm
A. Kiến tha lâu đầy tổ
B. Con nhà lính tính nhà quan
C. Cơm thừa, gạo thiếu
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ
- Câu 60 : Hành động dùng điện thoại trong giờ học là hành động
A. Không tôn trọng kỷ luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tôn trọng kỷ luật
D. Vô ý thức
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 1 Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 2 Siêng năng, Kiên trì
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 3 Tiết kiệm
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 4 Lễ độ
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 5 Tôn trọng kỷ luật
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 6 Biết ơn
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 7 Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
- - Đề thi học kì 1 môn GDCD 6 năm học 2016-2017
- - Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD 6 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 8 Sống chan hòa với mọi người