Thi online- Lí thuyết Nhiễm sắc thể
- Câu 1 : NST không có chức năng nào dưới đây?
A lưu trữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.
B điều hòa hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn NST.
C giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
D phản ánh mức độ tiến hóa của loài thông qua đặc trưng về số lượng NST.
- Câu 2 : Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về:
A Số lượng, hình thái, kích thước.
B số lượng, hình thái, cấu trúc.
C số lượng, hình dạng, kích thước.
D hình dạng, kích thước và cấu trúc.
- Câu 3 : Bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật khác nhau chủ yếu là:
A số lượng gen.
B các loại nu.
C các phân tử protein loại histon.
D cấu trúc gen.
- Câu 4 : Những sinh vật nào dưới đây mà cơ thể bình thường có thể có bộ NST là một số lẻ?
A 1, 4.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 4, 5.
D 1, 2, 4.
- Câu 5 : Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của người có số lượng là bao nhiêu ?
A 23.
B 46.
C 48.
D 24.
- Câu 6 : Bộ nhiễm sắc thể trong noãn bào bậc 2 là:
A 2n đơn.
B 2n kép.
C n kép.
D n đơn.
- Câu 7 : Bộ nhiễm sắc thể trong các tinh bào bậc 1 là:
A 2n kép
B n kép.
C 4n đơn.
D n đơn.
- Câu 8 : Sự tiến hóa của sinh vật phụ thuộc vào:
A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.
B các gen trên NST.
C thành phần cấu trúc nên NST.
D Hình thái, kích thước NST.
- Câu 9 : Hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng có:
A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.
B nguồn gốc khác nhau.
C hình dạng khác nhau.
D kích thước khác nhau.
- Câu 10 : Loại tế bào nào sau đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng?
A tế bào sinh dưỡng.
B tế bào phôi.
C tinh trùng.
D tế bào sinh dục sơ khai.
- Câu 11 : Nội dung nào không đúng khi nói về nhiễm sắc thể là đơn vị vật chất di truyền cấp độ tế bào?
A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.
B có khả năng tự nhân đôi.
C có khả năng biến đổi.
D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.
- Câu 12 : Nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực được cấu trúc bởi hai thành phần chính là:
A ADN và ARN.
B ADN và protein histon.
C ARN và protein histon.
D axit nucleic và protein histon.
- Câu 13 : Phân tử ADN trần, dạng vòng là NST của :
A Tế bào vi khuẩn E.coli.
B tế bào lá.
C tế bào lông hút.
D tế bào bạch cầu.
- Câu 14 : Nhiễm sắc thể của VR gây bệnh HIV thuộc dạng:
A 1 phân tử ADN sợi đơn.
B 2 phân tử ARN đơn.
C 1 phân tử ADN sợi kép.
D 1 ARN sợi kép.
- Câu 15 : Mỗi nhiễm sắc thể cần bắt buộc phải có những bộ phận nào sau đây?
A Cromatit, tâm động và thể kèm.
B Histon, cromatit, tâm động.
C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.
D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.
- Câu 16 : Vùng đầu mút NST có tác dụng:
A bảo vệ các NST và làm cho các NST không dính vào nhau.
B bảo vệ các NST và giúp các NST kết dính vào nhau giúp co xoắn cực đại.
C bảo vệ NST và giúp NST tiếp hợp với nhau trong giảm phân.
D bảo vệ NST và chứa các vùng trình tự khởi đầu giúp cho NST bắt đầu nhân đôi.
- Câu 17 : Một số NST còn có eo thứ hai, chức năng của eo thứ 2 là:
A nơi tổng hợp nhân con.
B nơi tổng hợp protein để tạo thoi vi ống.
C nơi NST đính vào thoi vô sắc.
D nơi tổng hợp mARN.
- Câu 18 : Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực tâm động là vị trí:
A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C mà tại đó nhiễm sắc thể bắt đầu được nhân đôi.
D tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.
- Câu 19 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện cho:
A sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B sự giữ vững cấu trúc của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể ở kì trước trong GP1.
D sự tự nhân đôi của ADN.
- Câu 20 : Với cấu trúc cuộn xoắn, chiều dài của nhiễm sắc thể có thể rút ngắn được khoảng bao nhiêu lần so với chiều dài của ADN?
A 15000 – 20000.
B 20000 – 25000.
C 700 – 1400.
D 25000 – 30000.
- Câu 21 : Sự đóng xoắn tối đa của nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A trung gian.
B trước .
C giữa.
D cuối.
- Câu 22 : Trong nguyên phân, điểm nào trên NST phân chia sau cùng?
A hạt nhiễm sắc.
B nucleoxom.
C tâm động.
D eo thứ cấp.
- Câu 23 : Các bậc cấu trúc không gian của NST được xếp từ thấp đến cao là:
A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit.
- Câu 24 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 700 nm được gọi là:
A sợi cơ bản.
B sợi nhiễm sắc.
C vùng xếp cuộn.
D cromatit.
- Câu 25 : Một đoạn ADN khoảng 146 cặp nu quấn quanh một khối cầu protein gồm 8 phân tử Histon được gọi là:
A nucleotit.
B aa.
C nucleoxom.
D Polipeptit.
- Câu 26 : Cấu trúc của sợi cơ bản gồm:
A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.
B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.
C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.
D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.
- Câu 27 : NST có thể xếp gọn vào nhân tế bào và dễ dàng di chuyển trong quá trình phân chia tế bào là do NST liên kết với:
A các protein và co xoắn lại ở các mức độ khác nhau.
B các bào quan trong tế bào và tháo xoắn cực đại.
C thành tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
D màng sinh chất của tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
- Câu 28 : Trong cấu trúc NST ở sinh vật nhân thực các phân tử protein histon có vai trò:
A ổn định cấu trúc của gen.
B giúp NST phân li dễ dàng.
C bảo vệ đầu mút NST.
D giúp NST nhân đôi trong phân bào.
- Câu 29 : Trong chu kì tế bào nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở :
A kì đầu.
B kì giữa.
C kì sau.
D kì trung gian.
- Câu 30 : Trong giao tử mỗi loài :
A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.
B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.
C chỉ mang các NST giới tính.
D Chỉ chứa các NST thường.
- Câu 31 : Những sinh vật nào dưới đây mà cơ thể bình thường có thể có bộ NST là một số lẻ?1. Châu chấu 2. Bọ nhảy 3. Mèo 4. Vi khuẩn 5. RêuĐáp án đúng:
A 1, 4.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 4, 5.
D 1, 2, 4.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen