Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 học kì 2 !!
- Câu 1 : Trường hợp nào sau đây có công suất lớn nhất?
A. Một máy bom nước có công suất 2kW
B. Một con bò kéo cày trong một phút thực hiện được một công là 42kJ
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200J trong thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 5000J trong 6 giây.
- Câu 2 : Các trường hợp nào sau đây vật không có thế năng hấp dẫn (nếu chọn mốc tính thế năng tại mặt đất)?
A. Quả nặng của búa máy được treo trên cần cẩu của búa máy.
B. Một chiếc ô tô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước nằm trong hồ chứa của nhà máy thuỷ điện.
D. Một cái lò xo đang bị nén.
- Câu 3 : Một ô tô tải và một xe mô tô chạy trên một đoạn đường với cùng một vận tốc. Công suất của:
A. mô tô lớn hơn của xe tải.
B. mô tô bằng của xe tải.
C. mô tô nhỏ hơn của xe tải.
D. A, B đều sai.
- Câu 4 : Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Chi có động năng
B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ cỏ nhiệt năng
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng
- Câu 5 : Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất. Trong quá trình bay lên thì viên đạn có
A. động năng tăng dần.
B. thế năng tăng dần.
C. động năng giảm dần.
D. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
- Câu 6 : Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
A. Khí vật đang đi lên hoặc đang rơi xuống.
B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
- Câu 7 : Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là
A. 360W
B. 720W
C. 180W
D. 12W
- Câu 8 : Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 100kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đổ cọc bị đóng sâu vào đất 40cm. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Lực cản của đất đối với cọc là:
A. 1000N.
B. 10000N.
C. 1562,5N.
D. 15625N.
- Câu 9 : Cần cẩu (A) nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút, cần cẩu (B) nâng được 800kg lên cao 5m trong 30s. Hãy so sánh công suất cùa hai cần cẩu.
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đù dữ liệu để so sánh.
- Câu 10 : Người nào sau đây khi hoạt động có công suất lớn nhất?
A. Một người thợ rèn sinh ra một công 5000J trong 10 giây.
B. Một người thợ mỏ đẩy xe goòng trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2000J.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D. Một công nhân bốc vác đã tiêu tốn một công 30kJ trong một phút.
- Câu 11 : Trong trường hợp nào sau đây vật có thế năng đàn hồi?
A. Viên bi đang lăn trên mặt phăng nghiêng.
B. Cái tên nằm trong cái cung đã được giương lên.
C. Quả nặng đang làm việc trong cái búa máy.
D. Viên đạn đang nằm trong khẩu súng.
- Câu 12 : Trường hợp nào sau đây vật không có cả động năng và thế năng?
A. Một cái ô tô đang leo dốc.
B. Ô tô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Vận động viên xe đạp đang xuống đèo.
D. Quả tạ đang rơi từ trên cao xuống.
- Câu 13 : Một vận động viên điền kinh với công suất 700W đã chạy quãng đường 100m hết 10 giây. Một công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m.
A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn người công nhân.
C. Vận động viên thực hiện công bằng người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
- Câu 14 : Cần cẩu (A) nâng được l000kg lên cao 7m trong 1 phút, cần cẩu (B) nâng được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.
A. Công suất của (A) lớn hơn.
B. Công suất của (B) lớn hơn.
C. Công suất của (A) và của (B) bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
- Câu 15 : Trường hợp nào sau đây không có động năng?
A. Con lắc đang dao động.
B. Máy bay đang bay
C. Không khí đang chứa trong quả bóng.
D. Luồng gió đang thổi qua cánh đồng.
- Câu 16 : Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật
B. Độ biến dạng đàn hồi của vật
C. Vận tốc của vật
D. Chất làm vật
- Câu 17 : Một chiếc ô tô chuyển động đều đi được đoạn đường 24km trong 25 phút. Lực cản của mặt đường là 500N. Công suất của ô tô là:
A.800W
B. 8kW
C. 80kW.
D. 800kW
- Câu 18 : Một chiếc ô tô cùng chuyển động đều đi được đoạn đường 27km trong 30 phút Công suất của ô tô là 12kW. Lực kéo của động cơ là:
A. 80N.
B. 800N.
C. 8000N.
D.1200N.
- Câu 19 : Một người thợ kéo đều một bao xi măng trọng lượng 500N lên cao 3m. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 15W
B. 300W
C. 50W
D.72W
- Câu 20 : Phần tự luận
- Câu 21 : Để đưa một vật lên độ cao 20m người ta dùng một ròng rọc cố định. Công của lực kéo tối thiểu F là 30kJ. Khối lượng của vật nặng là bao nhiêu?
- Câu 22 : Mũi tên được bán đi từ một cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?
- Câu 23 : Để đưa một vật khối lượng 300kg lên sàn xe tải có độ cao 1,25m người ta dùng một tấm ván nghiêng dài 5m. Biết lực ma sát của tấm ván có độ lớn là 100N. Lực kéo vật là bao nhiêu?
- Câu 24 : Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi là công suất của máy thứ nhất, là công suất của máy thứ hai thì bằng bao nhiêu so với ?
- Câu 25 : Ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực ngựa kéo xe là 400N. Trong 10 phút xe đã nhận được một công do ngựa sinh ra là 600kJ.
- Câu 26 : Một máy khi hoạt động với công suất 1600W thì nâng được một vật nặng 70kg lên độ cao l0m trong 36 giây.
- Câu 27 : Một người đứng dưới đất muốn dùng một hệ thống ròng rọc để đưa các bao xi măng 50kg lên tầng ba của một toà nhà đang xây với lực kéo nhỏ hơn 500N.
- Câu 28 : Một máy cày hoạt động với công suất 800W, trong 6 giây máy đã thực hiện được một công là bao nhiêu, trong một kíp làm việc 3 giờ máy đã thực hiện được một công là bao nhiêu?
- Câu 29 : Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 100kg rơi từ độ cao 4m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vảo đất 40cm. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Lực cản của đất đối với cọc là bao nhiêu?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 22 Dẫn nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 12 Sự nổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 13 Công cơ học
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 25 Phương trình cân bằng nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 28 Động cơ nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 19 Các chất được cấu tạo như thế nào?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 20 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- - Trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 21 Nhiệt năng