Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư...
- Câu 1 : Diện tích của Nhật Bản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Nước nào sau đây có diện tích là 378 nghìn
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
- Câu 3 : Thủ đô của Nhật Bản là
A. Ki-ô-tô
B. Ô-xa-ca
C. I-ô-cô-ha-ma
D. Tô-ki-ô
- Câu 4 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
- Câu 5 : Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km trên Thái Bình Dương
A. 3800 km
B. 4900 km
C. 5200 km
D. 6400 km
- Câu 6 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800 km trên
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C.Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 7 : Đất nước Nhật Bản gồm mấy đảo lớn
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 8 : Số đảo nhỏ ở đất nước Nhật Bản là
A. hàng chục
B. hàng trăm
C. hàng nghìn
D. hàng chục nghìn
- Câu 9 : Đảo Hôn-su chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của Nhật Bản
A. 43%
B. 52%
C. 61%
D. 70%
- Câu 10 : Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôồ-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su, Hôồ-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư
- Câu 11 : Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. cao nguyên
D. bình nguyên
- Câu 12 : Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
- Câu 13 : Can-tô là đồng bằng lớn nhất ở Nhật Bản, nằm trên đảo
A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
- Câu 14 : Do thiếu đất, nên người Nhật canh tác cả trên những vùng đất có độ dốc tới (đơn vị: độ)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 45
- Câu 15 : Ý nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản
A. Có đường bờ biến dài 29750 km
B. Phần lớn biển bị đóng băng
C. Biển của Nhật Bản có nhiều cá
D. Bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh
- Câu 16 : Đảo lớn nhất ở Nhật Bản là
A. Xi-cô-cư
B. Hô-cai-đô
C. Hôn-sư
D. Kiu-xiu
- Câu 17 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là
A. Trường Sơn
B. Phú Sĩ
C. An-pơ
D. Thiên Sơn
- Câu 18 : Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt
B. ôn đới
C. cận cực
D. cực đới
- Câu 19 : Phía nam Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới
B. cận nhiệt
C. nhiệt đới
D. cận xích đạo
- Câu 20 : Đặc điểm khí hậu ở phía bắc Nhật Bản là
A. cận cực hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
- Câu 21 : Đặc điểm khí hậu ở phía nam Nhật Bản là
A. ôn đới hải dương
B. ôn đới gió mùa
C. Cộng đồng Nguyên tử cận nhiệt đới gió mùa
D. cận cực hải dương
- Câu 22 : Ý nào không đúng với khí hậu phía nam Nhật Bản
A. Có khí hậu cận nhiệt đới
B. Mùa hạ nóng
C. Mùa đông kéo dài, lạnh
D. Mùa hạ thường có mưa to và bão
- Câu 23 : Đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản là
A. thuộc đới khí hậu cận cực
B. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
C. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa
D. mùa đông kéo đài, lạnh và có nhiều tuyết
- Câu 24 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phía bắc của Nhật Bản
A. Có khí hậu cận cực
B. Mùa đông lạnh
C. Mùa đông kéo dài
D. Mùa đông có nhiều tuyết
- Câu 25 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông không lạnh lắm
B. có khí hậu ôn đới
C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
- Câu 26 : Đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản là
A. có tính chất khí hậu ôn đới
B. mùa đông kéo dài, lạnh
C. mùa hạ không nóng
D. mùa hạ thường có mưa to và bão
- Câu 27 : Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết
B. mùa đông không lạnh lắm
C. có tính chất khí hậu ôn đới
D. mùa hạ không nóng
- Câu 28 : Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiều núi lửa đang hoạt động?
A. 70
B. 75
C. 80
D. 85
- Câu 29 : Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
- Câu 30 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là
A. dầu mỏ, chì, kẽm
B. than đá, đồng
C. than đá, dầu mỏ
D. sắt, dầu mỏ
- Câu 31 : Nhật Bản là nước
A. không có khoáng sản
B. nghèo khoáng sản
C. giàu khoáng sản
D. rất giàu về khoáng sản
- Câu 32 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản
A. Bờ biển đài, có nhiều vũng vịnh
B. Sông ngòi ngắn, dốc
C. Nhật Bản là nước giàu khoáng sản
D. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều
- Câu 33 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu
C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương
D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định
- Câu 34 : Sông ngòi Nhật Bản có giá trị lớn về
A. giao thông
B. nuôi trông thủy sản
C. thuỷ điện
D. du lịch
- Câu 35 : Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản
A. cao và đang tăng dần
B. thấp và đang giảm dần
C. thấp và đang tăng dần
D. cao và đang giảm dần
- Câu 36 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản năm 2005 là
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,3%
D. 0,4%.
- Câu 37 : Nước nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 0,1% vào năm 2005
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. LB Nga
- Câu 38 : Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản
A. ngày càng giảm
B. khá ổn định
C. lớn nhất
D. ngày càng lớn
- Câu 39 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Nhật Bản
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 0,1% (năm 2005)
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng giảm
C. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
D. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
- Câu 40 : Phân lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở
A. các thành phố ven biển
B. các vùng nông thôn
C.vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
- Câu 41 : Môn võ truyền thống của Nhật Bản là
A. Vô-vi-nam
B. Ka-ra-tê-đô
C. Wu-shu
D. Su-mô
- Câu 42 : Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005), chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
- Câu 43 : Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (năm 2005) là nhóm tuổi
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm trẻ sơ sinh
- Câu 44 : Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
- Câu 45 : Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
B. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
- Câu 46 : Tỉ trọng nhóm tuổi nào của Nhật Bản chiếm 66,9% (năm 2005) trong cơ cấu dân số theo độ tuổi
A. 65 tuổi trở lên
B. Từ 15- 64 tuổi
C. Dưới 15 tuổi
D. Trẻ sơ sinh
- Câu 47 : Đặc tính nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. tập trung nhiều vào các đô thị
B. tuổi thọ trung bình cao
C. người già ngày càng giảm
D. ccó tinh thần trách nhiệm cao
- Câu 48 : 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Từ 15-64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. Dưới 15 tuổi
D. Từ 40 - 45 tuổi
- Câu 49 : 19,2% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. 65 tuổi trở lên
B. Dưới 15 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi
D. Từ 0- 4 tuổi
- Câu 50 : 19,2%, 66,9%, 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng tương ứng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi
C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
- Câu 51 : Các sông dài nhất ở Nhật Bản làCác sông dài nhất ở Nhật Bản là
A. Ô-bi, Lê-na
B. Ti-grơ, Ơ-phrat
C. Si-na, I-xi-ca-rô
D. Rai-nơ, Đa-nuyp
- Câu 52 : Đến năm nào kinh tế Nhật Bản đã khôi phục ngang mức trước Chiến tranh thế giới thứ hai
A. 1946
B. 1952
C. 1955
D. 1973
- Câu 53 : Đến năm 1952, kinh tế Nhật Bản
A. có tốc độ tăng trưởng âm
B. bị suy sụp nghiêm trọng
C. đã khôi phục ngang mức trước chiến tranh
D. lâm vào khủng hoảng, phát triển không ổn định
- Câu 54 : Nên kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn
A. 1952 - 1955
B. 1955 - 1973
C. 1955 - 1986
D. 1952 - 1989
- Câu 55 : Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 là
A. bị suy sụp nghiêm trọng
B. có tốc độ tăng trưởng luôn âm
C. phát triển với tốc độ cao
D. lâm vào khủng hoảng
- Câu 56 : Tốc độ tăng GDP trung bình năm của Nhật Bản cao nhất trong giai đoạn
A. 1950 - 1954
B. 1960 - 1964
C. 1965 - 1969
D. 1970 - 1973
- Câu 57 : Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là
A. vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân
B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công
D. vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống
- Câu 58 : Thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn đầu tư phát triển ngành then chốt nào sau đây
A. Luyện kim
B. Điện lực
C. Khai khoáng
D. Giao thông vận tải
- Câu 59 : Nhật Bản tập trung vốn cho ngành điện lực vào thời gian nào
A. Thập niên 50 của thế kỉ XX
B. Thập niên 60 của thế kỉ XX
C. Thập niên 70 của thế kỉ XX
D. Thập niên 80 của thế kỉ XX
- Câu 60 : Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành
A. giao thông vận tải
B. khai khoáng
C. luyện kim
D. điện lực
- Câu 61 : Thập niên 70 của thế ki XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành
A. điện lực
B. luyện kim
C. khai khoáng
D. giao thông vận tải
- Câu 62 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng nên kinh tế Nhật Bản giảm là do
A. chính trị bất ổn
B. thiên tai
C. khủng hoảng dầu mỏ
D. chạy đua vũ trang
- Câu 63 : Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 là
A. tốc độ tăng trưởng luôn âm
B. bị suy sụp nghiêm trọng
C. đạt ngang mức trước chiến tranh.
D. tốc độ tăng trưởng nền kinh tế giảm
- Câu 64 : Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. Đây là một trong các biện pháp phát triển kinh tế của Nhật Bản được thực hiện trong giai đoạn
A. 1945 - 1952
B. 1955 - 1973
C. 1973 - 1974
D. 1986 - 1990
- Câu 65 : Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản năm 1980 là
A. 2,6%
B. 5,3%
C. 7,8%
D. 13,7%
- Câu 66 : Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt
A. 13,7%
B. 7,8%
C. 53,5%
D. 2,6%
- Câu 67 : Đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3% nhờ
A. mở rộng các cơ sở sản xuất công nghiệp
B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế
C. đẩy mạnh phát triển các ngành điện lực, luyện kim
D. củng cố những cơ sở sản xuất công nghiệp kém hiệu quả
- Câu 68 : Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm nào, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3%
A. 1973 - 1974
B. 1979 - 1980
C. 1986 - 1990
D. 1991 - 2005
- Câu 69 : Từ năm 1991, tình hình kinh tế Nhật Bản có đặc điểm là
A. kinh tế phát triển với tốc độ cao
B. tốc độ tăng GDP trung bình đạt khoảng 5,3%
C. nên kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế đã chậm lại
- Câu 70 : Năm 2005, tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản là
A. 2,5%
B. 5,3%.
C. 7,8%
D. 15,6%
- Câu 71 : Ý nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay
A. GDP đứng thứ hai thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới về tài chính
C. Đứng thứ hai thế giới về kinh tế
D. Đứng thứ hai thế giới về thương mại
- Câu 72 : Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ mấy thế giới về kinh tế, tài chính
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
- Câu 73 : Nước đứng thứ hai thế giới về kinh tế, tài chính hiện nay là
A. LBNga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. CHLB Đức
- Câu 74 : Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ hai thế giới về
A. tài chính, thương mại
B. kinh tế, tài chính
C. thương mại, kinh tế
D. kinh tế, tài chính, thương mại
- Câu 75 : GDP năm 2005 của Nhật Bản đạt khoảng
A. 3900 tỉ USD
B. 4800 ti DSD
C. 5700 tỉ USD
D. 6600 tỉ USD
- Câu 76 : GDP của Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới năm 2005
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
- Câu 77 : Năm 2005, GDP của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới sau
A. CHLB Đức
B. Anh
C. Pháp
D. Hoa Kì
- Câu 78 : GDP của nước nào đứng thứ hai thế giới vào năm 2005
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Nhật Bản
- Câu 79 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong giai đoạn 1950 - 1973
A. Chú ý đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
C. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công
- Câu 80 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản là
A. Hô-đa-ca
B. Xi-ra-nê
C. I-oa-tê
D. Phú Sĩ
- Câu 81 : Gió mùa đông thổi vào Nhật Bản có hướng
A. đông bắc
B. tây bắc
C. tây nam
D. đông nam
- Câu 82 : Khoáng sản nổi bật trên đảo Hô-cai-đô ở Nhật Bản là
A. than, sắt, vàng, dầu mỏ
B. vàng, than, đồng, sắt
C. than, vàng, chì, kẽm
D. kim loại hỗn hợp, than, vàng
- Câu 83 : Quặng đồng ở Nhật Bản có nhiều ở các đảo
A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư
B. Hô-cai-đô, Hôn-su
C. Hôn-su, Kiu-xiu
D. Xi-cô-cư, Hôn-su
- Câu 84 : Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là các nhóm tuổi
A. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên
B. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên
- Câu 85 : Trong giai đoạn 1970 - 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi
B. giảm tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên; tăng tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
C. giảm tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên và dưới 15 tuổi
D. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên
- Câu 86 : Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật lên có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng nhóm
A. từ 15 - 64 tuổi
B. dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên
D. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên
- Câu 87 : Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nhóm
A. dưới 15 tuổi
B. từ 15 - 64 tuổi và dưới 15 tuổi
C. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên
D. dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên
- Câu 88 : Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng
A. 11,0%
B.12,1%
C. 13,2%
D. 14,3%
- Câu 89 : Giảm nhiều nhất trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005 là
A. nhóm dưới 15 tuổi
B. nhóm từ 15 - 64 tuổi
C. nhóm 65 tuổi trở lên
D. nhóm dưới 15 tuổi và từ 15 - 64 tuổi
- Câu 90 : Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005
A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm
C. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất
- Câu 91 : Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005
A. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng
B. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi giảm
C. Tỉ trọng nhóm đưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất
- Câu 92 : 19,2%, 13,9%, 66,9% là tỉ trọng tương ứng của các nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005
A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi
B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi
C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi
D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi
- Câu 93 : DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
- Câu 94 : Từ năm 1970 đến năm 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên ở Nhật Bản tăng. Sử dụng biều đồ câu trước
A. 11,1%
B. 12,1%
C. 13,4%
D. 14,1%
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á