172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có...
- Câu 1 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể
A. Bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội
D. Bốn nhiễm kép
- Câu 2 : Trong tế bào, loại axit nucleic nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
- Câu 3 : Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận: Thai nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây?
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST
- Câu 4 : Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. Enzim helicaza
B. Enzim ADN polimeraza
C. Enzim restrictaza
D. Enzim ARN polimeraza
- Câu 5 : Xử lý hạt có kiểu gen Aa bằng dung dịch Cônsixin 0,1 - 2%, các hạt thu được có kiểu gen như thế nào?
A. Aa
B. AAaa
C. Aaaa
D. Aa và Aaaa
- Câu 6 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 7 : Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. (1),(4).
B. (2),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(4).
- Câu 8 : Cho các phát biểu sau về đột biến gen:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AAU3’
- Câu 10 : Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở một số tế bào trong giảm phân hình thành giao tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n + l
C. 2n; 2n + 2; 2n-2
D. 2n + 1; 2n-l
- Câu 11 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 12 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 13 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 14 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactozơ
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
- Câu 15 : Phân tử nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Riboxom
- Câu 16 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Người ta gây đột biến nhân tạo về số lượng nhiễm sắc thể, đã thu được 6 thể đột biến có số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng khi ở trạng thái bình thường như sau:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, vật chất có đường kính 30 nanomet gọi là gì?
A. Sợi siêu xoắn
B. Cromatit
C. Sợi cơ bản
D. Sợi chất nhiễm sắc
- Câu 18 : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là gì?
A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
- Câu 19 : Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về nhiễm sắc thể (NST) giới tính ở động vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 20 : Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là:
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A + G = T + X = 50%
C. A = T, G = X
D. A liên kết với U, G liên kết với X
- Câu 21 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen nào đó lại nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
- Câu 22 : Khi nói về điều hòa hoạt động của Operon Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 23 : Nucleoxom là thành phần cấu tạo nên:
A. ADN
B. Nhiễm sắc thể
C. mARN
D. Protein
- Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?
A. Tính thoái hóa
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc trưng
- Câu 25 : Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN
- Câu 26 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
- Câu 27 : Loại axit nucleic nào liên kết với riboxom trong suốt thời gian dịch mã
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
- Câu 28 : Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST
B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
- Câu 29 : Khẳng định nào sau đây sai về ARN polimeraza của tế bào sinh vật nhân sơ?
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
- Câu 30 : Khi nói về operon Lac vở vi khuẩn E. col, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 31 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 32 : Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:
A. thể đa bội
B. thể dị bội 1 nhiễm
C. thể dị bội 3 nhiễm
D. thể đột biến gen lặn
- Câu 33 : Đột biến lệch bội xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng (2n) làm cho một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình thành
A. thể khảm
B. thể một
C. thể không
D. thể ba
- Câu 34 : Ở sinh vật nhân thực, côđôn nào sau đây quy định tín hiệu khởi đầu quá trình dịch mã?
A. 5’UAA3’
B. 5’AUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUA3’
- Câu 35 : Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêrôn Lac không có thành phần nào sau đây?
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa (R)
C. Vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O)
- Câu 36 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể
C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào
- Câu 37 : Nguyên liệu của quá trình dịch mã là
A. axít béo
B. nuclêôtit
C. glucôzơ
D. axit amin
- Câu 38 : Một NST có trình tự các gen là ABCDE.FGH bị đột biến tạo ra NST mới có trình tự gen là ABCHGF.ED. Dạng đột biến này
A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng
B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen
C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST
D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài
- Câu 39 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật
- Câu 40 : Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza
- Câu 41 : Bộ NST của thể song nhị bội được hình thành từ hai loài thực vật (loài thứ nhất có bộ NST 2n = 24, loài thứ hai có bộ NST 2n = 26) gồm bao nhiêu cặp tương đồng?
A. 50
B. 13
C. 25
D. 12
- Câu 42 : Bệnh nào sau đây ở người đo đột biến NST gây nên?
A. Ung thư máu ác tính
B. Máu khó đông
C. Mù màu
D. Bạch tạng
- Câu 43 : Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến
A. thể tam nhiễm
B. thể đa nhiễm
C. thể khuyết nhiễm
D. thể một nhiễm.
- Câu 44 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin
B. tổng hợp các prôtêin cùng loại
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin
- Câu 45 : Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì
A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động
B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ
C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt
D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
- Câu 46 : Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi siêu xoắn
B. nuclêôxôm
C. sợi nhiễm sắc
D. sợi cơ bản
- Câu 47 : Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
- Câu 48 : Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
- Câu 49 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
- Câu 50 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit
B. lipit và pôlisaccarit
C. ARN và prôtêin loại histon
D. ADN và prôtêin loại histon
- Câu 51 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau
C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit
D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau
- Câu 52 : Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
A. sau
B. đầu
C. giữa
D. cuối
- Câu 53 : Các hệ quả rút ra từ nguyên tắc bổ sung là
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 1,2
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 54 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
- Câu 55 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
- Câu 56 : Quá trình nhân đôi ADN không có thành phần nào sau đây tham gia?
A. Các nucleotit tự do
B. Enzyme ligaza
C. Axit amin
D. ADN polimeraza
- Câu 57 : Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở dạng sợi đơn gặp ở
A. Kì giữa và kì sau
B. Kì đầu và kì sau
C. Kì đầu và kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
- Câu 58 : Ý nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều hòa của operon Lac?
A. Enzyme ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt
B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế
C. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactose
D. Protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng
- Câu 59 : tARN được xem là “người phiên dịch” vì:
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin
C. tARN có cấu trúc dạng thùy
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào riboxom
- Câu 60 : Cho P: ♂AaBb × ♀aabb. Trong các hợp tử tạo thành có hợp tử có kiểu gen AaaBb. Giải thích nào sau đây là hợp lý?
A. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
B. Ở một số tế bào sinh trứng, cặp NST aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
C. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I
D. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I và giảm phân II
- Câu 61 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần
- Câu 62 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ nhiễm sắc của loài lên một số nguyên lần của n
- Câu 63 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm
A. ARN và prôtêin loại histôn
B. ADN và prôtêin loại histôn
C. ARN và pôlipeptit
D. ADN và lipoprôtêin
- Câu 64 : Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 65 : Người ta thường sử dụng hợp chất nào sau đây để chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào nhận dễ dàng hơn?
A. NaHCO3
B. NaCl
C. CaCl2
D. Ca(OH)2
- Câu 66 : Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau
- Câu 67 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của ribôxôm?
A. rARN
B. mARN
C. ADN
D. tARN
- Câu 68 : Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến...(II)...
A. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
B. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T – A
C. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
D. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A
- Câu 69 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
- Câu 70 : Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
- Câu 71 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
- Câu 72 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
- Câu 73 : Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm
- Câu 74 : Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là
A. Timin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
- Câu 75 : Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. AAG, GTT, TXX, XAA
D. TAG, GAA, ATA, ATG
- Câu 76 : Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể
C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau
D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
- Câu 77 : Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình nhân đôi của ADN ở vi khuẩn?
A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục
B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau
C. AND polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới
D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch
- Câu 78 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. phiên mã
B. dịch mã
C. sau dịch mã
D. trước phiên mã
- Câu 79 : Khi nói về quá trình dịch mã. Cho các nhận định sau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 80 : Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 81 : Dùng cônsixin gây đột biến hợp tử có kiểu gen Aa để tạo thể tứ bội, kiểu gen của thể tứ bội này là:
A. AAAa
B. AAAA
C. AAaa
D. Aaaa
- Câu 82 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống
C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến
- Câu 83 : Các thông tin nào sau đây có thể được sử dụng để làm căn cứ giải thích cho cơ chế phát sinh các bệnh di truyền phân tử ở người?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
- Câu 84 : Khi sử dụng chất 5BU (chất đồng đẳng của Timin) có thể gây đột biến theo hướng chủ yếu là:
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
- Câu 85 : Cho biết codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG: Gly; XXX: Pro; GXU; Ala; XGA: Arg; UXG, AGX; Ser. Một đoạn mạch mã gốc cảu một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau: 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự các axit amin đó là:
A. Ser – Ala – Gly – Pro
B. Ser – Arg – Pro – Gly
C. Pro – Gly – Ser – Ala
D. Gly – Pro – Ser – Arg
- Câu 86 : Đột biến điểm là những đột biến gen
A. luôn làm thay đổi trình tự axit amin của protein
B. chỉ xảy ra trong vùng mã hóa của gen
C. chỉ liên quan đến một cặp nucleotit
D. không gây hậu quả nghiêm trọng
- Câu 87 : Trong quá trình phân bào của tế bào nhân thưc, sự phân li đôc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau xảy ra ở:
A. kỳ đầu giảm phân
B. kỳ sau giảm phân II
C. kỳ sau giảm phân I
D. kỳ sau nguyên phân
- Câu 88 : Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn okazaki được nối lại tạo thành mạch liên tục nhờ hoạt động của loại enzim nào sau đây?
A. Ligaza
B. Amilaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
- Câu 89 : Loại đột biến nào sau đây không gây mất cân bằng hệ gen?
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến điểm
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đôt biến lệch bội
- Câu 90 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào
B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến
C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen
D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen
- Câu 91 : Một phân tử ADN của vi khuẩn tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 92 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cặp NST kép tương đồng xảy ra trong giảm phân I dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Hoán vị gen
C. Mất đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
- Câu 93 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?
A. Mang thông tin quy định protein enzym
B. Nơi liên kết với protein ức chế
C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza
D. Mang thông tin quy định protein ức chế
- Câu 94 : Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?
A. Đột biến số lượng NST
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến điểm
D. Thể đột biến
- Câu 95 : Dịch mã là quá trình tổng hợp:
A. Protein
B. mARN
C. ADN
D. tARN
- Câu 96 : Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau. Thai nhi sẽ phát triển thành:
A. Bé trai không bình thường
B. Bé gái không bình thường
C. Bé gái bình thường
D. Bé trai bình thường
- Câu 97 : Trong kỹ thuật làm tiêu bản NST tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch cacmin axetic 4-5% có vai trò:
A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào
B. Nhuộm màu NST
C. Tách rời các NST
D. Cố định NST
- Câu 98 : Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau:
A. 5’TXXXXATAAAAG3'
B. 5’XTTTTATGGGGA3’
C. 5’AGGGGTATTTTX3’
D. 5’GAAAATAXXXXT3’
- Câu 99 : Côđon nào sau đây trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN ?
A. 3’UGA3’
B. 3’AAU5’
C. 5’AUG3’
D. 5’AUU3’
- Câu 100 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. cộng hóa trị
C. hiđrô
D. glicôzit
- Câu 101 : Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen ABCDEGHIK. Sau đột biến nhiễm sắc thể có trình tự ABHGEDCIK. Đây là dạng đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 102 : Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là
A. helicaza
B. ADN pôlimeraza
C. ARN pôlimeraza
D. Ligaza
- Câu 103 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến đa bội
- Câu 104 : Sơ đồ sau mô tả mô hình cấu trúc của opêon Lac của vi khuẩn E.coli. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 105 : Loại biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Thường biến
- Câu 106 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
- Câu 107 : Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
- Câu 108 : Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là
A. bộ ba đối mã
B. mã di truyền
C. gen
D. axit amin
- Câu 109 : Tâm động của NST có chức năng nào sau đây?
A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN
B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã
C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau
D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào
- Câu 110 : Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là
A. đột biến gen lặn
B. đột biến gen trội
C. đột biến gen đa alen
D. đột biến gen ở tế bạo chất
- Câu 111 : Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
- Câu 112 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
- Câu 113 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử mARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
- Câu 114 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ
- Câu 115 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
- Câu 116 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đâỵ đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 117 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới
D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
- Câu 118 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu sau nào đây sai?
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội
- Câu 119 : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là: 3’…AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
A. 5’…AAAGTTAXXGT…3’
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’
C. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’
- Câu 120 : Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của protein tương ứng, nếu đột biến không xuất hiện ở bộ ba kết thúc?
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
- Câu 121 : Các tế bào của cùng một cơ thể được tạo thành từ một hợp tử ban đầu thông qua quá trình phân bào bình thường nhưng mỗi tế bào lại có cấu trúc và thực hiện chức năng khác nhau là do
A. Sự điều hòa hoạt động của gen
B. Chứa các gen khác nhau
C. Có các gen đặc thù
D. Sử dụng các mã di truyền khác nhau
- Câu 122 : Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotit đặc biệt gọi là:
A. Vùng vận hành
B. Vùng điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa
- Câu 123 : Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu cơ thể thuộc dạng đột biến thể một?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 124 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào
C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’
- Câu 125 : Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến
B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp
C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống
D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến
- Câu 126 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, cấu trúc nào sau đây có đường kính khoảng 30nm?
A. Nuclêôxôm
B. Sợi siêu xoắn
C. Sợi chất nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
- Câu 127 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15 % số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% T và 30% X. Kết luận đúng về gen nói trên là:
A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30%
B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%
C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%
D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%
- Câu 128 : Một loài giao phấn có bộ NST 2n = 12. Nếu mỗi cặp NST chỉ xét một gen có 3 alen thì số thể ba kép khác nhau và kiểu gen tối đa của loài này là:
A. 77760
B. 1944000
C. 388800
D. 129600
- Câu 129 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen. Theo thuyết, loại X là
A. 432
B. 216
C. 768
D. 384
- Câu 130 : Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 131 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có
A. 17
B. 27
C. 19
D. 54
- Câu 132 : Một gen có tổng số nucleotit trên hai mạch là 3000 và số liên kết hidro là 3900. Gen này có nucleotit loại G là bao nhiêu?
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
- Câu 133 : Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể bốn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 24
B. 48
C. 36
D. 12
- Câu 134 : Trong loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một nhiễm?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 135 : Một phân tử ARN nhân tạo có 3 loại nucleotit A, X, G với tỉ lệ 2: 3: 5. Số loại bộ mã và tỉ lệ bộ ba luôn chứa hai trong ba loại nucleotit nói trên là
A. 27 và 66%.
B. 9 và 81%.
C. 8 và 78%.
D. 27 và 29,6%.
- Câu 136 : Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào thứ 3, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên đã tạo ra tế bào 4n; các tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường 7 lần liên tiếp. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 1/7
B. 1/2
C. 6/7
D. 5/7
- Câu 137 : Cà độc được có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 3 có 1 chiếc bị đảo 1 đoạn ở một chiếc của cặp NST số 6 bị lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ:
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
- Câu 138 : Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ . Alen B bị đột biến thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3600
B. 3599
C. 3899
D. 3601
- Câu 139 : Một gen ở tế bào nhân thực dài 425 nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và 20% số nuclêôtit loại X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về gen này?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 140 : Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 141 : Gen B có 250 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1530, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
- Câu 142 : Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng loại như sau: 1GUG, 1UAG, 40XAX, 60XXA, 68GXG, 150AUU, 180GXA. Gen đã tổng hợp mARN ở trên chứa từng loại nuclêôtit là:
A. A = T = 573; G = X = 767
B. A = T = 733; G = X = 767
C. A = T = 733; G = X = 777
D. A = T = 533; G = X = 767
- Câu 143 : Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu rối loạn phân li xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường số 1 trong lần giảm phân thứ nhất ở một số tế bào sinh tinh thì khi các ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 336
B. 192
C. 144
D. 128
- Câu 144 : Có 10 tế bào sinh tinh của một loài động vật lưỡng bội (2n) tiến hành giảm phân sinh tinh trùng, đã cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương ứng với 240 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
- Câu 145 : Một loài thực vật có bộ NST 2n=6. Trên mỗi căp NST xét 1 gen có 2 alen. Quan sát một nhóm cá thể có đột biến số lượng NST ở cặp số 1, thu được 36 kiểu gen đột biến. đây là dạng đột biến
A. Thể một
B. Thể bốn
C. Thể ba
D. Thể một kép
- Câu 146 : Xét một nhóm tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có bộ NST 2n=8 được kí hiệu là AaBbDdXY. Nhóm tế bào này nguyên phân 1 số lần và đã xảy ra sự rối loạn phân ly ở cặp NST giới tính ở một số tế bào. Nếu không xét đến sự khác nhau về hàm lượng ADN giữa các NST thì loại tế bào con có hàm lượng ADN tăng lên so với bình thường chiếm tỷ lệ
A. 1/4
B. 1/8
C. 6/8
D. 3/9
- Câu 147 : Một gene có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gene có A + T = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của gene trên là:
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
- Câu 148 : Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
- Câu 149 : Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Giả sử một thể đột biến của loài này chứa cặp NST số 2 có một chiếc bị mất đoạn nhỏ không chứa tâm động, cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 150 : Một loài thực vật, xét 4 cặp gen nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể của loài xuất hiện các dạng đột biến thể tam nhiễm khác nhau về các nhiễm sắc thể chứa các gen nói trên. Số loại kiểu gen tối đa qui định kiểu hình mang 4 tính trạng trội là
A. 16
B. 112
C. 96
D. 81
- Câu 151 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, số nhiễm sắc thể có trong tế bào thể ba nhiễm là
A. 23
B. 72
C. 36
D. 25
- Câu 152 : Một phân tử ADN mạch kép có 20% số nucleotit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lê nucleotit loại G của phân tử này là:
A. 40%
B. 10%
C. 30%
D. 20%
- Câu 153 : Ở cà độc dược 2n = 24, thể một nhiễm có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 48
B. 36
C. 25
D. 23
- Câu 154 : Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau tạo ra các phân tử ADN con, trong các phân tử ADN con đó có 112 mạch polinucleotit được xây dựng hoàn toàn từ các nguyên liệu của môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 155 : Xét một loài thực vật có 2n = 12. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 156 : Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các phân tử ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Sau 5 lần tái bản, số phân tử ADN con còn chứa N15 là
A. 16
B. 32
C. 5
D. 10
- Câu 157 : Một đoạn ADN dài 272 nm, trên mạch đơn thứ hai của đoạn ADN có A2 = 2T2 = 3G2 = 4X2. ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nucleôtit loại A là
A. 1728
B. 1152
C. 2160
D. 3456
- Câu 158 : Một phân tử ADN mạch kép có tỷ lệ , khi phân tử này nhân đôi liên tiếp 3 lần, tỷ lệ các loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là
A. A = T= 18,75%; G = X = 31,25%
B. A + T = 31,25%; G + X = 18,75%
C. A + T= 18,75%, G + X = 31,25%
D. A = T = 31,25%; G = X = 18,75%
- Câu 159 : Một gen có 300T và 500X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 800
B. 2100
C. 1900
D. 1600
- Câu 160 : Một gen ở người có tổng số nuclêôtit loại G với 1 loại nuclêôtit khác là bằng 60% tổng số nuclêôtit của gen và có 2769 liên kết hiđrô. Trên mạch 3’ → 5’ của gen có A= ; T= G. Theo lí thuyết, số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 5’ → 3’của gen là
A. A = 355; T = 71; X = 426; G = 213
B. A = 355; T = 71; X = 213; G = 426
C. A = T = 213; G = X = 426
D. T = 355; A = 71; X = 426; G = 213
- Câu 161 : Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, X thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 64
B. 16
C. 27
D. 9
- Câu 162 : Một gen có 300 cặp nucleotit, trong gen có tỉ lệ T/X = 2/3. Nếu gen bị đột biến khiến tỉ lệ T/X = 66,85% thì đây là dạng đột biến nào?
A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
- Câu 163 : Axit nucleic có thể có dạng mạch kép (tx) hoặc dạng mạch đơn (xx). Bảng dưới đây cho thấy thành phần các bazo (nucleotit) của 4 mẫu nucleotit khác nhau
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn
- Câu 164 : Gen B ở sinh vật nhân sơ có Ađênin bằng 20%. Trên mạch một của gen có 150 Guanin, 120 xitozin. Đột biến điểm xảy ra ở gen B tạo thành gen b, với số liên kết hiđro ở gen b là 1171. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng đối với 2 gen trên?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 165 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen