Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường TH...
- Câu 1 : Nhân tố giúp cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là:
A. thị trường tiêu thụ.
B. dân cư-lao động.
C. cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
- Câu 2 : Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?
A. Mỹ latinh.
B. Bắc Mỹ.
C. Châu Phi.
D. Trung Đông.
- Câu 3 : Đâu là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của ngành dệt, giấy, chế biến thực phẩm?
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất, rừng, biển.
D. Khoáng sản.
- Câu 4 : Sản lượng khai thác dầu mỏ trên thế giới được phân bố tập trung chủ yếu ở các nước
A. có nhiều khoáng sản.
B. phát triển.
C. công nghiệp mới.
D. đang phát triển.
- Câu 5 : Đối tượng nào sau đây là khách hàng của ngành giao thông vận tải?
A. Nhà ga, bến cảng, sân bay.
B. Xe cộ, tàu thuyền.
C. Đường xá, cầu cống.
D. Hàng hóa, hành khách.
- Câu 6 : Ngành nào sau đây không thuộc ngành sản xuất điện?
A. Điện nguyên tử.
B. Lọc hóa dầu.
C. Nhiệt điện.
D. Thủy điện.
- Câu 7 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây đồng nhất với một điểm dân cư?
A. Khu công nghiệp tập trung.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp.
- Câu 8 : Thuốc lá là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thực phẩm.
- Câu 9 : Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. mạng lưới ngành dịch vụ.
B. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. sức mua và nhu cầu ngành dịch vụ.
D. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
- Câu 10 : Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. chế biến thủy, hải sản.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. chế biến sản phẩm ngành trồng trọt.
D. chế biến sản phẩm ngành chăn nuôi.
- Câu 11 : Ngành công nghiệp nào sau tạo điều kiện thúc đẩy nông nghiệp phát triển?
A. Hóa chất.
B. Chế biến thực phẩm.
C. Điện lực.
D. Dệt - may.
- Câu 12 : Ngành xay xát thuộc nhóm ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến sản phẩm ngành chăn nuôi.
C. chế biến sản phẩm ngành trồng trọt.
D. chế biến sản thủy, hải sản.
- Câu 13 : Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến
A. nhịp địu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
B. mạng lưới ngành dịch vụ.
C. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
- Câu 14 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có ranh giới rõ ràng, có vị trí địa lí thuận lợi?
A. Khu công nghiệp tập trung.
B. Vùng công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp.
- Câu 15 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi?
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
- Câu 16 : Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng của dịch vụ vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Sự tiện nghi.
C. Cự li vận chuyển trung bình.
D. Khối lượng luân chuyển.
- Câu 17 : Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ công?
A. Dịch vụ nghề nghiệp.
B. Thông tin liên lạc.
C. Dịch vụ giáo dục.
D. Hoạt động đoàn thể.
- Câu 18 : Khối lượng vận chuyển hàng hóa được tính bằng đơn vị
A. tấn.
B. tấn.km2.
C. tấn.km.
D. km.
- Câu 19 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào đồng nhất với một điểm dân cư?
A. Khu công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
- Câu 20 : Ngành công nghiệp thực phẩm thường phân bố gắn liền với vùng sản xuất nông nghiệp lớn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vùng sản xuất nông nghiệp có lực lượng lao động đông.
B. Sử dụng nguyên liệu chủ yếu từ trồng trọt và chăn nuôi.
C. Vùng sản xuất nông nghiệp có thị trường tiêu thụ lớn.
D. Nguyên liệu chủ yếu từ nguồn khoáng sản ở nông thôn.
- Câu 21 : Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường biển là:
A. chịu ảnh hưởng lớn của thời tiết.
B. chỉ vận chuyển chủ yếu dầu mỏ.
C. dễ gây ô nhiễm biển, đại dương.
D. vận chuyển trến tuyến đường ngắn.
- Câu 22 : Thích hợp chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của loại hình vận tải nào sau đây?
A. Đường sắt.
B. Đường sông, hồ.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
- Câu 23 : Kênh đào Ki - en nối liền
A. Biển Bắc và biển Ban Tích.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- Câu 24 : Ngành dịch vụ phát triển sẽ có vai trò nổi bật nào dưới đây?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng cho các ngành kinh tế.
B. Sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Tạo ra khối lượng sản phẩm vật chất rất lớn.
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
- Câu 25 : Đặc điểm của ngành công nghiệp thực phẩm là:
A. cần lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. không chiếm diện tích sản xuất rộng.
C. sản phẩm rất phong phú và đa dạng.
D. sản phẩm không có khả năng xuất khẩu.
- Câu 26 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột.
- Câu 27 : Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu, nên khi cung bằng cầu thì
A. giá cả trên thị trường có xu hướng giảm.
B. giá cả trên thị trường có xu hướng tăng.
C. sản xuất sẽ có nguy cơ đình đốn.
D. giá cả trên thị trường sẽ ổn định.
- Câu 28 : Đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử-tin học là:
A. vốn đầu tư ít, chiếm diện tích sản xuất rộng.
B. yêu cầu lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. tiêu thụ rất nhiều kim loại, điện và nước.
D. dễ gây ô nhiễm môi trường tự nhiên.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu:KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
A. 97,7 km.
B. 99,7 km.
C. 79,7 km.
D. 95,0 km.
- Câu 30 : Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ?
A. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
B. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
D. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới