Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 7 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường nào sau đây?
A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới hải dương.
C. địa trung hải.
D. cận nhiệt đới ẩm.
- Câu 2 : Tại sao vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của nền công nghiệp Hoa Kì?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Dân cư đông đúc, có trình độ kỹ thuật cao.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển công nghiệp.
D. Có trình độ khoa hoc kĩ thuật hiện đại nhất cả nước.
- Câu 3 : Biện pháp nào sau đây góp phần lớn giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản ở phía tây.
B. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ở phía tây.
D. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
- Câu 4 : Cực Nam Trung Bộ của Việt Nam có hiện tượng gì?
A. Các chồi nước lạnh hoạt động mạnh
B. Hiện tượng hoang mạc hóa phát triển mạnh
C. Hiện tượng triều cường lấn sâu vào đất liền
D. Ven biển hai đồng bằng lớn
- Câu 5 : Để thích nghi với khí hậu lạnh giá, các loài động vật ở đới lạnh thường có đặc điểm gì?
A. Có lớp mỡ, lớp lông dày
B. Bộ lông thấm nước
C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
D. Ngủ đông, ít có lông, da trơn
- Câu 6 : Các vùng núi thường là nơi cư trú của nhóm người nào?
A. Nơi cư trú của người theo Hồi Giáo
B. Nơi cư trú của phần đông dân số
C. Nơi cư trú của người di cư
D. Nơi cư trú của các dân tộc ít người
- Câu 7 : Kể tên các nước công nghiệp hàng đầu ở đới ôn hòa?
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản
B. Đức, Trung Quốc
C. Anh, Pháp, Ấn Độ
D. Ấn Độ, Trung Quốc
- Câu 8 : Các đô thị thuộc đới ôn hòa có nhiều dân thành thị là do nguyên nhân gì?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và cư trú
B. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
D. Sự phát triển của nông nghiệp đòi hỏi nhiều lao động
- Câu 9 : “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do nguyên nhân nào?
A. Do độ dốc
B. Do nước chảy
C. Do gió thổi
D. Do nước mưa
- Câu 10 : Ở đới lạnh thường có thiên tai nào hay xảy ra?
A. núi lửa
B. bão cát
C. bão tuyết
D. động đất
- Câu 11 : Ở đới lạnh, người ta thường di chuyển bằng phương tiện nào sau đây?
A. Các xe trượt tuyết do chó kéo
B. Các xe trượt tuyết do tuần lộc kéo
C. Đi máy bay và xe trượt tuyết
D. Các xe trượt tuyết như mô tô
- Câu 12 : Ở Nam Mĩ các dân tộc ở miền núi thường sống ở khu vực nào?
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ
B. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa
D. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng
- Câu 13 : Tính chất khác biệt nào rõ rệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa?
A. nhiệt độ trung bình
B. lượng mưa mùa mưa
C. sự phân mùa mưa và mùa khô
D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
- Câu 14 : Để bảo vệ môi trường đới nóng nhiều nước đã thực hiện biện pháp gì?
A. tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
B. phân bố lại dân cư
C. khai hoang các vùng đất mới
D. khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
- Câu 15 : Môi trường nào có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng?
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
- Câu 16 : Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là gì?
A. thưa thớt → giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
C. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
D. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
- Câu 17 : Với lượng mưa từ 500 → 1500 mm, môi trường nhiệt đới có lượng mưa như thế nào?
A. rất ít
B. ít
C. trung bình
D. nhiều
- Câu 18 : Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở châu nào?
A. châu Mĩ
B. châu Âu
C. châu Phi
D. châu Á
- Câu 19 : Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào?
A. Đông Nam Á
B. Nam Mĩ
C. Nam Á
D. Tây Phi
- Câu 20 : Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu?
A. Vĩ tuyến 50B - 50N
B. Vĩ tuyến 300B – 300N
C. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
D. Vĩ tuyến xích đạo
- Câu 21 : Dân số ở đới nóng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. gần 50% dân số thế giới
B. hơn 35% dân số thế giới
C. 40% dân số thế giới
D. khoảng 60% dân số thế giới
- Câu 22 : Hình dạng tháp tuổi đáy rộng thân hẹp cho thấy điều gì?
A. Số người trong độ tuổi lao động ít
B. Số người dưới độ tuổi lao động ít
C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
D. Số người trên độ tuổi lao động ít
- Câu 23 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Đông Nam Á và Nam Á
D. Đông Á và Nam Á
- Câu 24 : Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở môi trường nào?
A. môi trường xích đạo ẩm
B. môi trường nhiệt đới
C. môi trường hoang mạc
D. môi trường nhiệt đới gió mùa
- Câu 25 : Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm cây nào?
A. Cây công nghiệp ngắn ngày
B. Cây lương thực lấy hạt
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây lương thực lấy củ
- Câu 26 : Dân số thế giới khoảng 6 tỉ người vào năm bao nhiêu?
A. 2001
B. 2002
C. 2000
D. 2003
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 1 Dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 3 Quần cư. Đô thị hoá
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 4 Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 5 Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 6 Môi trường nhiệt đới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 7 Môi trường nhiệt đới gió mùa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 9 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 23 Môi trường vùng núi