Đề thi HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2019 Trường THPT Đô...
- Câu 1 : Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. giá trị và giá cả
B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. giá cả và giá trị sử dụng
D. giá trị và giá trị sử dụng
- Câu 2 : Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?
A. Cung-cầu, cạnh tranh
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất
D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
- Câu 3 : Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 4 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất hàng hóa xuất phát từ
A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. sự gia tăng sản xuất hàng hóa
C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội
D. sự thay đổi cung-cầu
- Câu 5 : Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất
- Câu 6 : Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
- Câu 7 : Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào của thị trường?
A. Thanh toán
B. Lưu thông.
C. Đại diện.
D. Thông tin.
- Câu 8 : Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
C. chúng có giá trị bằng nhau
D. chúng đều là sản phẩm của lao động
- Câu 9 : Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
A. giảm
B. tăng
C. tăng mạnh
D. ổn định
- Câu 10 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
- Câu 11 : Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 12 : Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường sẽ giảm theo?
A. cạnh tranh
B. giá trị.
C. giá trị sử dụng
D. giá cả.
- Câu 13 : Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh tranh
A. lành mạnh
B. tự do
C. hợp lí
D. công bằng
- Câu 14 : Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
- Câu 15 : Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
- Câu 16 : Thành phần kinh tế là
A. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
- Câu 17 : Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
- Câu 18 : Biểu hiện nào dưới đây không phải là cầu?
A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức trả góp.
B. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng.
C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền.
D. Bạn Lan đi siêu thị thanh toán hết 500.000 đồng.
- Câu 19 : Để xây dựng được cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần
A. thay đổi vùng kinh tế.
B. thực hiện chính sách kinh tế mới.
C. phát triển kinh tế thị trường.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Câu 20 : Tính chất của cạnh tranh là gì ?
A. Thu được nhiều lợi nhuận
B. Giành giật khách hàng
C. Giành quyền lợi về mình
D. Ganh đua đấu tranh
- Câu 21 : Câu tục ngữ”thương trường như chiến trường”phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
- Câu 22 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
B. Gây ảnh hưởng cho xã hội
C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
D. Phục vụ lợi ích cho xã hội
- Câu 23 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
C. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lương
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
- Câu 24 : Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để?
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Đảm bảo ổn định về tâm lý
C. Xoá bỏ thất nghiệp
D. Loại bỏ tệ nạn xã hội
- Câu 25 : Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây ?
A. Thời gian lao động cá biệt đễ sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
C. Chi phí đễ sản xuất ra hàng hóa
D. Thời gian cần thiết đễ sản xuất ra hàng hóa
- Câu 26 : Ở trường hợp cung-cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá?
A. Cung = < cầu
B. Cung = cầu
C. Cung < cầu
D. Cung > cầu
- Câu 27 : Tiền tệ có mấy chức năng ?
A. Hai chức năng
B. Bốn chức năng
C. Năm chức năng
D. Ba chức năng
- Câu 28 : Cung- cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Hàng hoá
B. Tiền tệ
C. Người sản xuất
D. Giá cả
- Câu 29 : Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là?
A. Nguyên liệu
B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
- Câu 30 : Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải A chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. kinh tế tập thể.
B. kinh tế tư nhân.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 31 : Sản xuất của cải vật chất là quá trình
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiênđể tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
- Câu 32 : Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
A. Máy cày.
B. Than.
C. Sân bay.
D. Nhà xưởng.
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa