40 câu trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo...
- Câu 1 : Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng?
A. Giao thông vận tải.
B. Khai thác sinh vật.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Du lịch biển - đảo.
- Câu 2 : Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Điều.
B. Cà phê
C. Chè.
D. Cao su.
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Chính sách phát triền phù họp.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
- Câu 4 : Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông.
B. xây đựng và mở rộng các vườn quốc gia.
C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
D. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn.
- Câu 5 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
- Câu 6 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
- Câu 7 : Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
- Câu 8 : Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.
B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. Nguồn lao động lành nghề đông.
- Câu 9 : Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.
- Câu 10 : Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
- Câu 11 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
B. tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế của vùng.
C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm.
D. Để tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh phát triển kinh tế.
- Câu 12 : Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây cao su dựa trên thuận lợi chủ yếu là
A. có ít thiên tai bão, lũ, và không có mùa đông lạnh.
B. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C. nhiều đất badan và đất xám, khí hậu cận xích đạo.
D. địa hình bán bình nguyên, nhiệt độ cao quanh năm.
- Câu 13 : Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ.
B. nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
D. hiện đại cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng thị trường.
- Câu 14 : Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích canh tác.
B. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng công trình thủy lợi.
C. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai.
- Câu 15 : Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là
A. tham quan du lịch.
B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản.
C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ.
D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn.
- Câu 16 : Giá trị kinh tế của tài nguyên rừng ở Đông Nam Bộ là
A. bảo tồn các loài chim thú quý.
B. cung cấp gỗ dân dụng, nguyên liệu giấy.
C. hạn chế sự xói mòn đất.
D. phủ xanh đất trống, đồi trọc.
- Câu 17 : Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là tăng cường
A. đội ngũ lao động lành nghề.
B. các cơ sở năng lượng.
C. hệ thống giao thông vận tải.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 18 : Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
- Câu 19 : Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. khí hậu.
B. lao động.
C. giống.
D. thị trường.
- Câu 20 : Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
- Câu 21 : Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ
A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
- Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
C. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
D. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng, tín dụng... phát triển chậm.
- Câu 23 : Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở chế biến chưa phát triển.
B. đất badan màu mỡ chiếm 40% diện tích đất.
C. nhu cầu thị trường ngày càng lớn.
D. thiếu nước vào cuối mùa khô.
- Câu 24 : Vấn đề được đặt ra hiện nay đối với Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là
A. bảo vệ môi trường.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu lao động chuyên môn cao.
D. quy hoạch không gian lãnh thổ.
- Câu 25 : Trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất của Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
- Câu 26 : Biện pháp quan trọng hàng đầu của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là giải quyết vấn đề
A. cơ sở năng lượng.
B. tài chính, ngân hàng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. cơ sở hạ tầng thông tin liên lạc.
- Câu 27 : Phương hướng và nhiệm vụ của ngành lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ hiện nay không phải là
A. tăng cường công nghiệp chế biến gỗ, giấy.
B. bảo vệ vốn rừng trên trên vùng thượng lưu các sông.
C. phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.
D. bảo vệ nghiêm ngặt các VQG, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
- Câu 28 : Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện là
A. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
B. nhập khẩu năng lượng điện.
C. xây nhiều nhà máy thủy điện.
D. tận dụng nguồn điện từ đường dây 500KW Bắc - Nam.
- Câu 29 : Đông Nam Bộ là vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất do có
A. Thế mạnh về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
B. Lao động có trình độ, thị trường rộng.
C. Vị trí địa lí thuận lợi.
D. Hệ thống giao thông hoàn thiện.
- Câu 30 : Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ của nước ta, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A. áp dụng cơ giới hóa và điện khí hóa, hóa học hóa trong sản xuất.
B. nâng cao trình độ cho nguồn lao động, đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
C. thay thế các giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng cho năng suất cao.
D. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu, công nghệ hiện đại, vốn.
- Câu 31 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm diện tích lớn.
B. tài nguyên lâm nghiệp không thật lớn.
C. tài nguyên khoáng sản chỉ có dầu khí ở thềm lục địa.
D. mùa khô kéo dài, có khi tới 4 - 5 tháng.
- Câu 32 : Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu nước ta.
B. chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
C. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu nước ta.
D. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu nước ta.
- Câu 33 : Cây công nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trong các cây công nghiệp ngắn ngày của vùng Đông Nam Bộ là
A. thuốc lá và lạc.
B. mía và đậu tương.
C. cao su và hồ tiêu.
D. cao su và điều.
- Câu 34 : Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn.
B. Cơ sở công nghiệp chế biến hiện đại nhất cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo.
D. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất.
- Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là xu thế quan trọng đối với việc phát triển công nghiệp theo chiều sâu của Đông Nam Bộ?
A. Tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp.
B. Tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng.
- Câu 36 : Hạn chế chủ yếu trong khai thác nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. trình độ khoa học kĩ thuật chưa cao.
B. có một mùa khô sâu sắc và kéo dài.
C. nguồn vốn đầu tư cho nông nghiệp chưa nhiều.
D. trình độ lao động còn hạn chế.
- Câu 37 : Vườn quốc gia đồng thời là khu dự trữ sinh quyển nổi tiếng ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Côn Đảo.
B. U Minh Hạ.
C. Tràm Chim.
D. Yok Đôn.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)