Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 !!
- Câu 1 : Tác dụng của dầu bôi trơn:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
- Câu 3 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
- Câu 4 : Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
- Câu 5 : Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen: A. Thùng nhiên liệu chứa xăng B. Chỉ có một bầu lọc C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
- Câu 6 : Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
- Câu 7 : được đặt ở vị trí sao cho:
A. âm thì nạp đầy
B. dương thì nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 8 : Bộ chia điện gồm:
A.
B. ,
C.
D. ,
- Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống khởi động:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- Câu 10 : Động cơ 2 kì ra đời năm nào?
A. 1877
B. 1860
C. 1858
D. 1879
- Câu 11 : Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc:
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Đức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
- Câu 12 : Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 13 : Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống phân phối khí
C. Hệ thống trục khuỷu
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 17 : Thế nào là điểm chết?
A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Điểm chết dưới là:
A. Điểm chết phía dưới
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
- Câu 19 : Đơn vị của thể tích buồng cháy là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Thể tích xilanh giới hạn bởi:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Tỉ số nén là tỉ số giữa:
A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
- Câu 22 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
- Câu 23 : ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 25 : ở động cơ xăng 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 26 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Chi tiết nào sau đây là chi tiết cố định?
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 28 : Thân xilanh dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Cacte
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 30 : Buồng cháy động cơ tạo thành từ:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 31 : Áo nước bố trí ở:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 32 : Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có:
A. Nhóm pit-tông
B. Nhóm thanh truyền
C. Nhóm trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 33 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm pit-tông có:
A. Pit-tông
B. Xec măng
C. Chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Đỉnh pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 36 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
- Câu 37 : Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
- Câu 38 : Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Giả sử nửa chu kì đầu dương, âm thì dòng điện đi từ:
A.
B.
C. hoặc
D. và
- Câu 40 : Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
- Câu 41 : Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
- Câu 42 : Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 43 : Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 44 : Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 45 : Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 46 : Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 47 : Có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 48 : Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
- Câu 49 : Đơn vị thể tích toàn phần là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác
- Câu 52 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
- Câu 53 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
- Câu 54 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 55 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 56 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 57 : Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
- Câu 59 : Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 61 : Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 63 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 64 : Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 65 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
- Câu 66 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
- Câu 67 : Kí hiệu của điôt điều khiển
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 69 : Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
- Câu 70 : Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 71 : Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 72 : Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 73 : Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
- Câu 74 : Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 75 : Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 76 : Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 77 : Đơn vị thể tích công tác là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
- Câu 79 : Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
- Câu 81 : Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 82 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 83 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 84 : Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 85 : Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
- Câu 86 : Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 87 : Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
- Câu 88 : Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 89 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 90 : Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 91 : Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
- Câu 92 : Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
- Câu 93 : Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 94 : Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 95 : Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 96 : Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
- Câu 97 : Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 98 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
- Câu 99 : cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
- Câu 100 : Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A.
B.
C. hoặc
D. và
- Câu 101 : Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
- Câu 102 : Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 103 : Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Động cơ pit-tông có loại:
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 105 : Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
- Câu 106 : Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 107 : Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
- Câu 108 : Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 109 : Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
- Câu 111 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 112 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
- Câu 113 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 114 : Đơn vị thể tích là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Thân máy có:
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Cacte được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 117 : Cấu tạo cacte ở các động cơ là:
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
- Câu 118 : Xilanh được chế tạo:
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 119 : Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
- Câu 120 : Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 121 : Pit-tông có:
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng