Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 Học kì 1 có đáp án...
- Câu 1 : Có 2 nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây, đó là
a. nitơ trong không khí và nitơ trong đất.
b. nitơ trong không khí và nitơ trong nước.
c. nitơ trong phân bón và nitơ trong đất.
d. nitơ trong nước và nitơ trong phân bón.
- Câu 2 : Dạng nitơ nào dưới đây có hại với cây trồng?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Nitơ phân tử
c. Nitơ ôxit
d. Nitrat
- Câu 3 : Các đại diện của nhóm vi sinh vật nào dưới đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử?
a. Vi khuẩn cố định nitơ
b. Vi sinh vật kị khí
c. Vi sinh vật hiếu khí
d. Vi khuẩn lên men lactic
- Câu 4 : Trong đất, vì sao ion amôni ít khi bị nước mưa rửa trôi?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Vì chúng nằm bên trong mỗi hạt keo đất nên không bị nước mưa cuốn đi
c. Vì chúng có khả năng liên kết với tế bào lông hút của cây nhờ lực hút từ rễ
d. Vì chúng tích điện dương nên được các hạt keo đất mang điện tích trái dấu (điện tích âm) giữ lại.
- Câu 5 : Hoạt động của vi khuẩn nào dưới đây có thể chuyển hóa nitơ phân tử thành amôn?
a. Vi khuẩn lactic
b.Vi khuẩn lam
c. Vi khuẩn phản nitrat hóa
d. Vi khuẩn nitrat hóa
- Câu 6 : Trong môi trường nước, amôniac sẽ được chuyển hóa thành
a. nitrat.
b. nitơ ôxit.
c. amôni.
d. nitơ phân tử.
- Câu 7 : Phân bón được hấp thụ vào cơ thể thực vật chủ yếu qua 2 bộ phận, đó là
a. rễ và lá.
b. lá và hoa.
c. thân và rễ.
d. thân và lá.
- Câu 8 : Vi khuẩn nốt sần thường sống cộng sinh trong rễ của cây thuộc họ thực vật nào?
a. Họ Cà phê
b. Họ Cam
c. Họ Hoa hồng
d. Họ Đậu
- Câu 9 : Quá trình liên kết với để tạo thành được gọi là?
a. quá trình amôn hóa.
b. quá trình nitrat hóa.
c. quá trình cố định nitơ.
d. quá trình phản nitrat hóa.
- Câu 10 : Cơ thể thực vật có thể đồng hóa được nitơ ở dạng nào sau đây?
a. Nitơ ôxit
b. Nitrat
c. Nitơ phân tử
d. Tất cả các phương án còn lại đều dúng
- Câu 11 : Chất nào dưới đây là sản phẩm trong pha sáng của quang hợp ở thực vật ?
a.
b. NADPH
c. ATP
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 12 : Tại lục lạp, pha sáng diễn ra ở?
a. màng trong của lục lạp.
b. màng tilacôit.
c. chất nền.
d. khoang giữa hai màng bọc của lục lạp.
- Câu 13 : Quá trình quang phân li nước cần đến điều kiện nào sau đây?
a. Điều kiện thiếu sáng và diệp lục
b. Diệp lục và carôtenôit
c. Có ánh sáng và diệp lục
d. Có ánh sáng và carôtenôit
- Câu 14 : Pha tối trong quang hợp còn có tên gọi khác là
a. pha cố định .
b. pha cố định nitơ.
c. pha quang phân li nước.
d. chu trình .
- Câu 15 : Ở thực vật , sản phẩm nào trong pha sáng được sử dụng làm nguyên liệu cho pha tối?
a. , ATP và NADPH
b. và ATP
c. và NADPH
d. ATP và NADPH
- Câu 16 : Cây trồng nào dưới đây là đại diện của nhóm thực vật ?
a. Rau dền
b. Dứa gai
c. Thanh long
d. Lúa nước
- Câu 17 : Khi nói về quang hợp ở thực vật CAM, điều nào sau đây là đúng?
a. Pha tối chỉ trải qua 1 giai đoạn.
b. Chất nhận đầu tiên là PEP.
c. Sản phẩm tạo thành đầu tiên là axit phôtphoglixêric.
d. Chu trình canvin diễn ra vào ban đêm.
- Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây về quang hợp ở thực vật là chính xác?
a. Tất cả các phương án còn lại đều chính xác
b. Chu trình Canvin có ở cả thực vật và thực vật CAM
c. Chu trình chỉ có ở thực vật
d. Pha sáng có thể xảy ra trong điều kiện không có ánh sáng
- Câu 19 : Sản phẩm nào dưới đây không được tạo ra ở pha sáng của quang hợp?
a. NADPH
b.
c.
d. ATP
- Câu 20 : Vì sao thực vật có năng suất cao hơn thực vật ?
a. Vì chúng có điểm bù thấp hơn và điểm bão hòa ánh sáng cao hơn
b. Vì chúng có nhu cầu nước và tốc độ thoát hơi nước thấp hơn
c. Vì chúng có cường độ quang hợp cao hơn
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 21 : Thành phần nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp?
a. Năng lượng được tích lũy trong ATP
b.
c.
d.
- Câu 22 : Quá trình phân giải kị khí ở thực vật bao gồm
a. đường phân và lên men.
b. lên men và hô hấp hiếu khí.
c. hô hấp hiếu khí và đường phân.
d. đường phân và chu trình Crep.
- Câu 23 : Chu trình Crep trong phân giải hiếu khí diễn ra ở đâu?
a. Trên màng tilacôit của lục lạp
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong chất nền của lục lạp
d. Trên màng kép của ti thể
- Câu 24 : Sau đường phân, từ 2 phân tử glucôzơ sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic?
a. 10
b. 2
c. 4
d. 8
- Câu 25 : Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình đường phân?
a. Axit lactic
b. Rượu êtilic
c. Axit piruvic
d. Glucôzơ
- Câu 26 : Từ 2 phân tử axit piruvic, khi tham gia vào hô hấp hiếu khí sẽ tạo ra bao nhiêu ATP?
a. 38
b. 34
c. 20
d. 36
- Câu 27 : Khi nói về hô hấp sáng, điều nào sau đây là đúng?
a. Xảy ra ở 3 bào quan: lục lạp, perôxixôm và ti thể
b. Là quá trình hấp thụ và giải phóng ngoài ánh sáng
c. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp
d. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 28 : Nhân tố nào dưới đây gây hạn chế hoạt động hô hấp ở thực vật?
a. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
b. Độ ẩm cao
c. Hàm lượng ôxi cao
d. Nhiệt độ thấp
- Câu 29 : Từ một phân tử glucôzơ sau phân giải hiếu khí sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ?
a. 6
b. 3
c. 2
d. 1
- Câu 30 : Nguyên tố nào dưới đây không phải là một trong những nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ở thực vật?
a. Cl
b. K
c. Mn
d. Hg
- Câu 31 : Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ở thực vật, điều nào dưới đây là sai?
a. Luôn chiếm tỉ lệ lớn về khối lượng trong cây
b. Nếu thiếu, cây sẽ không hoàn thành được chu trình sống
c. Không thể được thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
d. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất ở thực vật
- Câu 32 : Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố đại lượng ở thực vật?
a. Fe, Mn, Ca, Mg, Cu
b. N, P, K, S, Ca
c. N, Cu, Mo, Ni, Mn
d. Fe, Mn, Ca, Mg, P
- Câu 33 : Nguyên tố vi lượng nào dưới đây là thành phần cấu tạo axit nuclêic?
a. N
b. K
c. Mg
d. Zn
- Câu 34 : Kẽm có vai trò gì trong cơ thể thực vật?
a. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục
b. Tham gia vào quá trình quang phân li nước và hoạt hóa nhiều enzim
c. Hỗ trợ hoạt động của mô phân sinh
d. Tham gia cấu tạo nên enzim urêaza và hoạt hóa enzim
- Câu 35 : Bón phân với liều lượng cao quá mức cần thiết sẽ gây hại gì?
a. Ô nhiễm môi trường (đất, nước)
b. Gây độc cho cây (thậm chí gây chết)
c. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
d. Ô nhiễm nông phẩm
- Câu 36 : Trong nông phẩm, dạng nitơ nào có khả năng gây bệnh ung thư ở người?
a. Nitơ phân tử
b. Nitrit
c. Amôni
d. Nitrat
- Câu 37 : A mô ni trong mô thực vật được đồng hóa theo mấy con đường?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
- Câu 38 : Nguồn cung cấp chủ yếu dinh dưỡng khoáng cho cây trồng ngoài tự nhiên là
a. đất.
b. phân bón.
c. vi sinh vật cộng sinh.
d. nước mưa.
- Câu 39 : Muối khoáng trong đất tồn tại chủ yếu ở mấy dạng?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước