Đề thi Học kì 2 Địa Lí 8 !!
- Câu 1 : Vùng đất của nước ta là vùng:
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần đất liền giáp biển.
- Câu 2 : Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là:
A. Tây Nam và Đông Bắc
B. Nam và Tây Nam
C. Tây Bắc và Đông Nam
D. Bắc và Đông Bắc
- Câu 3 : Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta?
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng Tây Nam
C. Vùng Trường Sơn Bắc.
D. Vùng Tây Bắc.
- Câu 4 : Khí hậu nước ta chia thành:
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
- Câu 5 : Đặc điểm không đúng với gió mùa Tây Nam khi thổi vào nước ta?
A. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ theo hướng đông nam.
B. Gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam nước ta.
C. Xuất phát từ cao áp chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Thổi vào nước ta theo hướng tây nam.
- Câu 6 : Phần lớn sông ngòi Đông Bắc nước ta chảy theo hướng:
A. Đông Nam – Tây Bắc.
B. Vòng cung.
C. Hướng Tây - Đông.
D. Tây Bắc - Đông Nam.
- Câu 7 : Sông Cửu Long đổ nước ra biển bằng mấy cửa?
A. 9 cửa
B. 8 cửa
C. 6 cửa
D. 7 cửa
- Câu 8 : Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:
A. rừng thưa rụng lá
B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn
D. rừng ôn đới
- Câu 9 : Cảnh quan vùng núi ở nước ta thay đổi nhanh chóng theo:
A. mùa
B. qui luật đai cao
C. vùng, miền
D. vĩ độ
- Câu 10 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào ở nước ta?
A. Quảng Ninh
B. Quảng Bình
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
- Câu 11 : Khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta hiện nay?
A. cát.
B. dầu khí.
C. muối.
D. sa khoáng.
- Câu 12 : Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Có nhiều nhánh núi nằm ngang.
B. Vùng núi thấp.
C. Có hai sườn không đối xứng
D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam
- Câu 13 : Biển Đông có khí hậu mang tính chất nào?
A. Nhiệt đới hải dương.
B. Nhiệt đới địa trung hải.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm.
- Câu 14 : Ở nước ta thời gian mùa đông diễn ra khoảng từ:
A. Từ tháng 12 đến tháng 5.
B. Từ tháng 11 đến tháng 4.
C. Từ tháng 5 đến tháng 10.
D. Từ tháng 10 đến tháng 3.
- Câu 15 : Các sông có lũ vào các tháng 9 đến tháng 12 là sông ở khu vực nào?
A. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Khu vực Đông Bắc.
C. Trung Bộ, Đông Trường Sơn.
D. Khu vực Tây Bắc.
- Câu 16 : Hệ thống sông lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á là:
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng
D. Sông Mã
- Câu 17 : Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở vùng nào?
A. vùng đồi núi
B. vùng đồng bằng
C. vùng nóng ẩm
D. vùng khô hạn
- Câu 18 : Sự phối hợp của các thành phần tự nhiên đã làm:
A. Giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật
B. Giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên
C. Tăng thêm tính đa dạng, phức tạp
D. Tăng thêm các thiên tai thiên nhiên
- Câu 19 : Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
- Câu 20 : Vịnh biển nào ở tỉnh Quảng Ninh được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vinh Nha Trang
B. Vịnh Văn Phong
C. Vịnh Hạ Long
D. Vịnh Cam Ranh
- Câu 21 : Ở miền Bắc nước ta có những đồng bằng lớn nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
- Câu 22 : Ý nào sau đây là đặc điểm của miền khí hậu phía Bắc nước ta?
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
- Câu 23 : Cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có hiện tượng nào dưới đây?
A. Mưa tuyết
B. Mưa phùn
C. Mưa dông
D. Mưa ngâu
- Câu 24 : Trong số các sông dưới đây sông nào không chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Cầu, sông Thương
B. Sông Lục Nam
C. Sông Mã, sông Cả
D. Sông Lô, sông Gâm
- Câu 25 : Các loại cây lương thực phù hợp với loại đất nào?
A. Phù sa
B. Feralit
C. Đất badan
D. Đất xám
- Câu 26 : Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào dưới đây?
A. Ba Vì
B. Bạch Mã
C. Ba Bể
D. Cúc Phương
- Câu 27 : Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ của nước ta là:
A. Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B. Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
C. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
D. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
- Câu 28 : Vị trí địa lí của nước ta như thế nào?
A. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
B. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
C. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
D. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
- Câu 29 : Khí hậu nước ta có nhiều đặc tính khí hậu hải dương là nhờ biển Đông là:
A. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
- Câu 30 : Đỉnh núi nào dưới đây là đỉnh cao nhất của nước ta hiện nay?
A. Phu Luông.
B. Phan-xi-păng.
C. PuTra.
D. Pu Si Cung.
- Câu 31 : Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
- Câu 32 : Đồng bằng sông Cửu Long khai thác thuận lợi nào từ lũ?
A. Bồi đắp phù sa
B. Ngập úng
C. Mở rộng diện tích
D. Dịch bệnh
- Câu 33 : Chế độ mưa thất thường ảnh hưởng lớn nhất đến sông ngòi như thế nào?
A. nhiều phù sa.
B. chế dộ dòng chảy thất thường.
C. tổng lượng nước lớn.
D. nhiều đợt lũ trong năm.
- Câu 34 : Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời?
A. Màu đỏ vàng
B. Tác động của con người
C. Khô cứng lại
D. Ẩm ướt
- Câu 35 : Nhóm cây hồi, dầu, trám có công dụng gì?
A. cho bông, gỗ
B. cho tinh dầu, nhựa
C. cho giá trị kinh tế
D. cho thực phẩm
- Câu 36 : Thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có những nét nổi bật nào?
A. mùa hạ có gió phơn tây nam khô nóng
B. có một mùa khô sâu sắc
C. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc
D. có mưa bão kéo dài
- Câu 37 : So sánh sự giống nhau và khác nhau của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông cửu Long?
- Câu 38 : Trình bày những thuận lợi và khó khăn của biển Đông đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
- Câu 39 : Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt?
- Câu 40 : Các thành phố Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào?
- Câu 41 : Giải thích vì sao thủ đô Oenlintơn của Niu-di-lân lại đón năm mới vào những ngày mùa hạ của nước ta?
- Câu 42 : So sánh sự khác nhau về địa hình vùng núi Đông Bắc Bắc Bộ và vùng núi Tây Bắc Bắc Bộ ở nước ta?
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 6 Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017 - 2018
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 27 Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 30 Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 35 Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 40 Thực hành Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 18 Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 44 Thực hành Tìm hiểu địa phương
- - Trắc nghiệm Địa lý 8 Bài 21 Con người và môi trường địa lí
- - Đề thi HK1 môn Địa lý 8 năm học 2016-2017